BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 204/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước Bến cảng container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT)
VTU – 46 – 2021
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 77/2021/CV-TEC-SSIT ngày 11/8/2021 của Công ty TNHH Liên doanh Dịch vụ Container Quốc tế Cảng Sài Gòn-SSA về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng SSIT và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu vực số 1 – Khu nước trước Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
A2 | 10030’18,5” N | 107000’11,2” E | 10030’14,8” N | 107000’17,7” E |
A3 | 10030’31,1” N | 107000’26,2” E | 10030’27,5” N | 107000’32,7” E |
A4 | 10030’33,8” N | 107000’23,9” E | 10030’30,2” N | 107000’30,3” E |
A5 | 10030’21,2” N | 107000’08,9” E | 10030’17,5” N | 107000’15,3” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 16,5 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực số 2 – Khu nước trước Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
A1 | 10030’17,3” N | 107000’09,8” E | 10030’13,6” N | 107000’16,3” E |
A2 | 10030’18,5” N | 107000’11,2” E | 10030’14,8” N | 107000’17,7” E |
A5 | 10030’21,2” N | 107000’08,9” E | 10030’17,5” N | 107000’15,3” E |
A6 | 10030’20,0” N | 107000’07,5” E | 10030’16,4” N | 107000’13,9” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,5 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.
Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BV01, BV02 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu BVRQ01, BVRQ02 tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh hoàn thành tháng 8 năm 2021.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Liên doanh Dịch vụ Container Quốc tế cảng Sài Gòn-SSA (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |