Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước Bến cảng container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 204/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  13 tháng 8 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước Bến cảng container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT)

VTU – 46 – 2021

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ Đơn đề nghị số 77/2021/CV-TEC-SSIT ngày 11/8/2021 của Công ty TNHH Liên doanh Dịch vụ Container Quốc tế Cảng Sài Gòn-SSA về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng SSIT và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực số 1 – Khu nước trước Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A2 10030’18,5” N 107000’11,2” E 10030’14,8” N 107000’17,7” E
A3 10030’31,1” N 107000’26,2” E 10030’27,5” N 107000’32,7” E
A4 10030’33,8” N 107000’23,9” E 10030’30,2” N 107000’30,3” E
A5 10030’21,2” N 107000’08,9” E 10030’17,5” N 107000’15,3” E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 16,5 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực số 2 – Khu nước trước Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn – SSA (SSIT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A1 10030’17,3” N 107000’09,8” E 10030’13,6” N 107000’16,3” E
A2 10030’18,5” N 107000’11,2” E 10030’14,8” N 107000’17,7” E
A5 10030’21,2” N 107000’08,9” E 10030’17,5” N 107000’15,3” E
A6 10030’20,0” N 107000’07,5” E 10030’16,4” N 107000’13,9” E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,5 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BV01, BV02 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu BVRQ01, BVRQ02 tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh hoàn thành tháng 8 năm 2021.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH  Liên doanh Dịch vụ Container Quốc tế cảng Sài Gòn-SSA (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về việc khu vực thi công Gói thầu số 08 thuộc công trình: Nạo duy tu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu năm 2018.

Về thông số kỹ thuật của khu vực đón trả hoa tiêu tại Ba Ngòi

Về việc chấm dứt hoạt động của phao báo hiệu hàng hải số “19” trên luồng hàng hải Đồng Nai

Độ sâu khu nước trước bến cầu tàu cảng Tân Cảng Cái Mép – Thị Vải

Về việc kéo giàn Đại Hùng 01 từ phao số “0”, Vũng Tàu đến mỏ Đại Hùng