Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng chuyên dùng thuộc Tổng kho xăng dầu Nam Sông Hậu

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 200/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  09  tháng 9 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng chuyên dùng thuộc Tổng kho xăng dầu Nam Sông Hậu

HAG – 02 – 2022

Vùng biển: Tỉnh Hậu Giang

Tên luông: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu

Căn cứ Đơn đề nghị số 13.1508/2022/NSH nhận ngày 31/8/2022 của Công ty CP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước trước bến cầu cảng chuyên dùng thuộc Tổng kho xăng dầu Nam Sông Hậu thuộc ấp Phú Thạnh, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng chuyên dùng thuộc Tổng kho xăng dầu Nam Sông Hậu như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu cảng 15.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 09˚56’15,56″N 105˚53’23,70″E 09˚56’11,91″N 105˚53’30,12″E
KN2 09˚56’16,75″N 105˚53’24,82″E 09˚56’13,10″N 105˚53’31,24″E
KN3 09˚56’12,55″N 105˚53’29,40″E 09˚56’08,90″N 105˚53’35,82″E
KN4 09˚56’11,36″N 105˚53’28,28″E 09˚56’07,71″N 105˚53’34,70″E
V1 09˚56’17,52″N 105˚53’30,02″E 09˚56’13,87″N 105˚53’36,44″E
KN9 09˚56’15,59″N 105˚53’39,28″E 09˚56’11,94″N 105˚53’45,70″E
KN10 09˚56’25,24″N 105˚53’26,76″E 09˚56’21,59″N 105˚53’33,18″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,6 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu cảng 1.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN5 09˚56’10,85″N 105˚53’27,85″E 09˚56’07,20″N 105˚53’34,27″E
KN6 09˚56’10,13″N 105˚53’27,18″E 09˚56’06,48″N 105˚53’33,60″E
KN7 09˚56’12,01″N 105˚53’25,13″E 09˚56’08,36″N 105˚53’31,55″E
KN8 09˚56’12,73″N 105˚53’25,80″E 09˚56’09,07″N 105˚53’32,22″E
V2 09˚56’09,87″N 105˚53’29,97″E 09˚56’06,22″N 105˚53’36,39″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,5 m

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ ĐH-01, ĐH-02, tỷ lệ 1/1000 kèm theo bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ-01 do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Thương mại Hoàng Hà đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty CP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu ([1])./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực V;

– Cty TNHH MTV TT điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công

(1) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu đón trả hoa tiêu số 3, khu đón trả hoa tiêu số 4 tại Vũng Tàu

Thông số kỹ thuật luồng hàng hải chuyên dùng vào khu bến xây dựng và vũng quay tàu thuộc Dự án Tổ hợp Hóa dầu miền Nam Việt Nam

Về khu vực chuyên dùng: hoạt động khoan thăm dò của giàn khoan Trident-15 ngoài khơi vùng biển Cà Mau

Thiết lập mới 02 phao neo đậu tàu tránh bão tại Đông Hòn Thơm và 04 bộ phao luồng vào cảng HĐ401/BTL Vùng Cảnh sát biển 4 tại An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Về thông số kỹ thuật khu neo đậu tàu trên sông Đồng Nai và sông Thị Vải thuộc vùng nước cảng biển do Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai quản lý