BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 05/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng Nhà máy Thép miền Nam
VTU – 02 – 2025
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 139/CN.BRVT nhận ngày 09/01/2025 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn tại Bà Rịa – Vũng Tàu về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng Nhà máy Thép miền Nam.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng Nhà máy Thép miền Nam, như sau:
- Khu nước trước cảng:
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10°34’49,74″N | 107°01’27,58″E | 10°34’46,06″N | 107°01’34,00″E |
A2 | 10°34’43,81″N | 107°01’24,92″E | 10°34’40,14″N | 107°01’31,34″E |
A3 | 10°34’42,64″N | 107°01’27,56″E | 10°34’38,96″N | 107°01’33,98″E |
A4 | 10°34’48,57″N | 107°01’30,23″E | 10°34’44,89″N | 107°01’36,65″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,2 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A3 | 10°34’42,64″N | 107°01’27,56″E | 10°34’38,96″N | 107°01’33,98″E |
A4 | 10°34’48,57″N | 107°01’30,23″E | 10°34’44,89″N | 107°01’36,65″E |
A5 | 10°34’48,48″N | 107°01’30,44″E | 10°34’44,80″N | 107°01’36,86″E |
A6 | 10°34’42,54″N | 107°01’27,77″E | 10°34’38,87″N | 107°01’34,19″E |
- Xuất hiện các điểm có độ sâu 7,8 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
7,8 | 10°34’44,58″N | 107°01’28,59″E | 10°34’40,91″N | 107°01’35,01″E |
7,8 | 10°34’44,55″N | 107°01’28,59″E | 10°34’40,87″N | 107°01’35,01″E |
- Ngoài các điểm độ sâu nêu trên, độ sâu khu vực 2 được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,0 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A2 | 10°34’43,81″N | 107°01’24,92″E | 10°34’40,14″N | 107°01’31,34″E |
A3 | 10°34’42,64″N | 107°01’27,56″E | 10°34’38,96″N | 107°01’33,98″E |
A6 | 10°34’42,54″N | 107°01’27,77″E | 10°34’38,87″N | 107°01’34,19″E |
A7 | 10°34’41,65″N | 107°01’27,37″E | 10°34’37,98″N | 107°01’33,79″E |
A8 | 10°34’42,92″N | 107°01’24,52″E | 10°34’39,25″N | 107°01’30,94″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,8 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A9 | 10°34’40,42″N | 107°01’26,78″E | 10°34’36,75″N | 107°01’33,20″E |
A10 | 10°34’39,81″N | 107°01’27,23″E | 10°34’36,14″N | 107°01’33,65″E |
A11 | 10°34’38,15″N | 107°01’26,48″E | 10°34’34,48″N | 107°01’32,90″E |
A12 | 10°34’38,07″N | 107°01’25,73″E | 10°34’34,40″N | 107°01’32,15″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -0,2 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Chi nhánh Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn tại Bà Rịa – Vũng Tàu (1)./.
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu TMN_2412 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; - Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |