Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng Nhà máy Thép miền Nam

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 05/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 01 năm 2025

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng Nhà máy Thép miền Nam

VTU – 02 – 2025

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ Đơn đề nghị số 139/CN.BRVT nhận ngày 09/01/2025 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn tại Bà Rịa – Vũng Tàu về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng Nhà máy Thép miền Nam.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng Nhà máy Thép miền Nam, như sau:

  1. Khu nước trước cảng:
    • Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10°34’49,74″N 107°01’27,58″E 10°34’46,06″N 107°01’34,00″E
A2 10°34’43,81″N 107°01’24,92″E 10°34’40,14″N 107°01’31,34″E
A3 10°34’42,64″N 107°01’27,56″E 10°34’38,96″N 107°01’33,98″E
A4 10°34’48,57″N 107°01’30,23″E 10°34’44,89″N 107°01’36,65″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,2 m.

  • Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A3 10°34’42,64″N 107°01’27,56″E 10°34’38,96″N 107°01’33,98″E
A4 10°34’48,57″N 107°01’30,23″E 10°34’44,89″N 107°01’36,65″E
A5 10°34’48,48″N 107°01’30,44″E 10°34’44,80″N 107°01’36,86″E
A6 10°34’42,54″N 107°01’27,77″E 10°34’38,87″N 107°01’34,19″E

- Xuất hiện các điểm có độ sâu 7,8 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
7,8 10°34’44,58″N 107°01’28,59″E 10°34’40,91″N 107°01’35,01″E
7,8 10°34’44,55″N 107°01’28,59″E 10°34’40,87″N 107°01’35,01″E

- Ngoài các điểm độ sâu nêu trên, độ sâu khu vực 2 được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,0 m.

  • Trong phạm vi khảo sát khu vực 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A2 10°34’43,81″N 107°01’24,92″E 10°34’40,14″N 107°01’31,34″E
A3 10°34’42,64″N 107°01’27,56″E 10°34’38,96″N 107°01’33,98″E
A6 10°34’42,54″N 107°01’27,77″E 10°34’38,87″N 107°01’34,19″E
A7 10°34’41,65″N 107°01’27,37″E 10°34’37,98″N 107°01’33,79″E
A8 10°34’42,92″N 107°01’24,52″E 10°34’39,25″N 107°01’30,94″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,8 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A9 10°34’40,42″N 107°01’26,78″E 10°34’36,75″N 107°01’33,20″E
A10 10°34’39,81″N 107°01’27,23″E 10°34’36,14″N 107°01’33,65″E
A11 10°34’38,15″N 107°01’26,48″E 10°34’34,48″N 107°01’32,90″E
A12 10°34’38,07″N 107°01’25,73″E 10°34’34,40″N 107°01’32,15″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -0,2 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Chi nhánh Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn tại Bà Rịa – Vũng Tàu (1)./.

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu TMN_2412 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

- Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHH­­­­Đạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng dịch vụ dầu khí phân đoạn 1-7 của Chi nhánh Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam – Công ty Cảng Dịch vụ Dầu khí

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu chướng ngại vật “TN”

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng sà lan, khu nước kết nối ra luồng Cảng Cái Mép Gemadept – Terminal Link Giai đoạn 1

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến K17, K18 – Cảng Lotus

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “PH1” phục vụ thi công nạo vét vũng quay tàu cảng Phước An