Chủ nhật, 27/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến sà lan thuộc bến cảng Container Cái Mép Thượng

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  10/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 01 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến sà lan thuộc bến cảng Container Cái Mép Thượng

VTU – 03 – 2023

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ Đơn đề nghị số 14/ĐN-TCCT nhận ngày 09/01/2023 của Công ty Cổ phần Tân Cảng – Cái Mép về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước bến sà lan thuộc bến cảng Container Cái Mép Thượng.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến sà lan thuộc bến cảng Container Cái Mép Thượng như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng sà lan số 1 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN6 10032’36,3” N 107001’38,6” E 10032’32,6” N 107001’45,0” E
KN16 10032’35,9” N 107001’41,8” E 10032’32,2” N 107001’48,2” E
KN15 10032’35,1” N 107001’41,7” E 10032’31,4” N 107001’48,1” E
KN17 10032’35,5” N 107001’38,5” E 10032’31,8” N 107001’44,9” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,35 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng sà lan số 2, số 3 phía ngoài cầu cảng số 1 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN6 10032’36,3” N 107001’38,6” E 10032’32,6” N 107001’45,0” E
KN7 10032’36,3” N 107001’38,7” E 10032’32,6” N 107001’45,1” E
KN8 10032’36,2” N 107001’44,0” E 10032’32,5” N 107001’50,4” E
KN9 10032’36,1” N 107001’46,4” E 10032’32,4” N 107001’52,8” E
KN10 10032’34,9” N 107001’46,4” E 10032’31,2” N 107001’52,8” E
KN11 10032’35,0” N 107001’44,0” E 10032’31,3” N 107001’50,4” E
KN12 10032’34,9” N 107001’43,9” E 10032’31,3” N 107001’50,4” E
KN13 10032’35,0” N 107001’43,6” E 10032’31,3” N 107001’50,1” E
KN14 10032’34,9” N 107001’43,5” E 10032’31,2” N 107001’49,9” E
KN15 10032’35,1” N 107001’41,7” E 10032’31,4” N 107001’48,1” E
KN16 10032’35,9” N 107001’41,8” E 10032’32,2” N 107001’48,2” E
KN17 10032’35,5” N 107001’38,5” E 10032’31,8” N 107001’44,9” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,33 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét khu nước trước bến sà lan thuộc bến cảng Container Cái Mép Thượng không phát hiện chướng ngại vật.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu TCCTXL/2022, tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH TVXD Công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Tân Cảng – Cái Mép (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu đoạn cạn luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề, đoạn từ thượng lưu phao báo hiệu hàng hải số “0” đến thượng lưu phao báo hiệu hàng hải số “12”+1500m

Độ sâu luồng Đồng Nai

Vùng an toàn mỏ Lan Đỏ – Lô 06.1

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải An Thới

Thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu hàng hải luồng chuyên dùng vào Bến cảng tổng hợp Vĩnh Tân, tỉnh Bình Thuận