Thứ bảy, 20/04/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến sà lan và khu nước kết nối ra luồng của cảng Cái Mép Gemadept -Terminal Link giai đoạn 1

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 233/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 04 tháng 10 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến sà lan và khu nước kết nối ra luồng của cảng Cái Mép Gemadept -Terminal Link giai đoạn 1

VTU – 56 – 2021

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ Đơn đề nghị số GML/DG/21/104 ngày 02/10/2021 của Công ty Cổ phần cảng Cái Mép Gemadept -Terminal Link về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước bến sà lan và khu nước kết nối ra luồng của cảng Cái Mép Gemadept -Terminal Link giai đoạn 1 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến sà lan và khu nước kết nối ra luồng của cảng Cái Mép Gemadept -Terminal Link giai đoạn 1 như sau:

  1. Trong phạm vi khu nước trước bến sà lan được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
M3 10o29’44,5”N 106o59’59,4”E 10o29’40,9”N 107o00’05,8”E
M4 10o29’38,4”N 106o59’59,3”E 10o29’34,7”N 107o00’05,7”E
M4′ 10o29’37,8”N 106o59’59,3”E 10o29’34,1”N 107o00’05,7”E
S5 10o29’29,1″N 106o59’58,8”E 10o29’25,4”N 107o00’05,2”E
S4 10o29’35,4″N 107o00’05,4”E 10o29’31,8”N 107o00’11,8”E
S3 10o29’43,1″N 107o00’05,5”E 10o29’39,4”N 107o00’11,9”E
S2 10o29’45,1″N 107o00’02,9”E 10o29’41,4”N 107o00’09,3”E
S1 10o29’46,1″N 106o59’59,4”E 10o29’42,4”N 107o00’05,8”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,08 m.

  1. Trong phạm vi khu nước kết nối ra luồng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
M4′ 10o29’37,8”N 106o59’59,3”E 10o29’34,1”N 107o00’05,7”E
M1 10o29’37,8”N 106o59’56,8”E 10o29’34,1”N 107o00’03,3”E
C2 10o29’36,5”N 106o59’56,8”E 10o29’32,8”N 107o00’03,2”E
L1 10o29’27,4”N 106o59’47,4”E 10o29’23,7”N 106o59’53,8”E
S5 10o29 29,1″N 106o59’58,8”E 10o29’25,4”N 107o00’05,2”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,16 m.

  1. Phạm vi vũng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính D = 160 m, tâm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
M5 10o29’39,2”N 107o00’02,7”E 10o29’35,5”N 107o00’09,2”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,34 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BVGCM.21 và bình đồ rà quét ký hiệu RQ.BVGCM.21 tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH Kỹ Thuật Xây dựng Thiên Bảo đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2021.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Cổ phần cảng Cái Mép Gemadept –Terminal Link(1)./.

Ghi chú: Truy cập bản tin thông báo hàng hải tại địa chỉ http://www.vms-south.vn

Nơi nhận:                                          

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV IX;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Xí Nghiệp Hoa Tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về việc tàu Mỹ An 1 bị chìm tại khu neo I8 thuộc khu neo đậu Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép của Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, đoạn luồng từ phao số “0” đến phao số “16”

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Nha Trang

Độ sâu vùng nước trước cảng Sanrimjohap – Vina