Thứ hai, 14/10/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu Bến cảng nhiệt điện Vĩnh Tân 1

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 240/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 24 tháng 9 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu Bến cảng nhiệt điện Vĩnh Tân 1

BTN – 16 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận.

Tên luồng: Luồng hàng hải Vĩnh Tân.

Căn cứ Đơn đề nghị VTPC1-XH-MOT-312-2024 nhận ngày 19/9/2024 của Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1 về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước bến, vũng quay tàu (khu vực dùng chung với cầu cảng của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 và khu vực dùng riêng) bến cảng than nhà máy nhiệt điện BOT Vĩnh Tân 1.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu Bến cảng nhiệt điện Vĩnh Tân 1, như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến cầu cảng Vĩnh Tân 1 (cầu chính), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
PV1’ 11°18’36,4” N 108°48’26,1” E 11°18’32,7” N 108°48’32,5” E
PV2 11°18’27,8” N 108°48’28,0” E 11°18’24,1” N 108°48’34,4” E
PV4’ 11°18’26,3” N 108°48’26,1” E 11°18’22,5” N 108°48’32,5” E
PV3 11°18’36,1” N 108°48’24,0” E 11°18’32,4” N 108°48’30,5” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,85 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu cầu chính (thuộc luồng riêng), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
PV3 11°18’36,1” N 108°48’24,0” E 11°18’32,4” N 108°48’30,5” E
PV4’ 11°18’26,3” N 108°48’26,1” E 11°18’22,5” N 108°48’32,5” E
PV8’ 11°18’17,6” N 108°48’21,0” E 11°18’13,9” N 108°48’27,4” E
PV7’ 11°18’29,9” N 108°48’20,4” E 11°18’26,1” N 108°48’26,8” E
PV6’ 11°18’32,1” N 108°48’19,8” E 11°18’28,4” N 108°48’26,3” E
PV5 11°18’34,7” N 108°48’17,5” E 11°18’31,0” N 108°48’24,0” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,88 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu cầu chính (thuộc luồng chung), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
PV5 11°18’34,7” N 108°48’17,5” E 11°18’31,0” N 108°48’24,0” E
PV6’ 11°18’32,1” N 108°48’19,8” E 11°18’28,4” N 108°48’26,3” E
PV7’ 11°18’29,9” N 108°48’20,4” E 11°18’26,1” N 108°48’26,8” E
PV8’ 11°18’17,6” N 108°48’21,0” E 11°18’13,9” N 108°48’27,4” E
PV10 11°18’15,9” N 108°48’14,9” E 11°18’12,2” N 108°48’21,4” E
PV9 11°18’33,3” N 108°48’10,8” E 11°18’29,6” N 108°48’17,3” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,05 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1 (1).

Ghi chú: Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ VT1_9_24_01 đến VT1_9_24_06, tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1 kèm theo đơn đề nghị VTPC1-XH-MOT-312-2024 ngày 16/9/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Khu vực thi công công trình: Kéo Giàn khoan Ocean Quest

Về việc thông số kỹ thuật đèn biển Triều Dương – tỉnh Bình Thuận

Về khu vực thi công công trình nạo vét, duy tu vùng nước cảng Lữ đoàn 125/ Vùng 2 Hải quân năm 2021

Độ sâu khu nước trước cảng SPCT

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo Trường An 01, Trường An 06 của Công ty cổ phần thương mại và vận chuyển Trường An