BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 240/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu Bến cảng nhiệt điện Vĩnh Tân 1
BTN – 16 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vĩnh Tân.
Căn cứ Đơn đề nghị VTPC1-XH-MOT-312-2024 nhận ngày 19/9/2024 của Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1 về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước bến, vũng quay tàu (khu vực dùng chung với cầu cảng của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 và khu vực dùng riêng) bến cảng than nhà máy nhiệt điện BOT Vĩnh Tân 1.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu Bến cảng nhiệt điện Vĩnh Tân 1, như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến cầu cảng Vĩnh Tân 1 (cầu chính), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
PV1’ | 11°18’36,4” N | 108°48’26,1” E | 11°18’32,7” N | 108°48’32,5” E |
PV2 | 11°18’27,8” N | 108°48’28,0” E | 11°18’24,1” N | 108°48’34,4” E |
PV4’ | 11°18’26,3” N | 108°48’26,1” E | 11°18’22,5” N | 108°48’32,5” E |
PV3 | 11°18’36,1” N | 108°48’24,0” E | 11°18’32,4” N | 108°48’30,5” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,85 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu cầu chính (thuộc luồng riêng), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
PV3 | 11°18’36,1” N | 108°48’24,0” E | 11°18’32,4” N | 108°48’30,5” E |
PV4’ | 11°18’26,3” N | 108°48’26,1” E | 11°18’22,5” N | 108°48’32,5” E |
PV8’ | 11°18’17,6” N | 108°48’21,0” E | 11°18’13,9” N | 108°48’27,4” E |
PV7’ | 11°18’29,9” N | 108°48’20,4” E | 11°18’26,1” N | 108°48’26,8” E |
PV6’ | 11°18’32,1” N | 108°48’19,8” E | 11°18’28,4” N | 108°48’26,3” E |
PV5 | 11°18’34,7” N | 108°48’17,5” E | 11°18’31,0” N | 108°48’24,0” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,88 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu cầu chính (thuộc luồng chung), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
PV5 | 11°18’34,7” N | 108°48’17,5” E | 11°18’31,0” N | 108°48’24,0” E |
PV6’ | 11°18’32,1” N | 108°48’19,8” E | 11°18’28,4” N | 108°48’26,3” E |
PV7’ | 11°18’29,9” N | 108°48’20,4” E | 11°18’26,1” N | 108°48’26,8” E |
PV8’ | 11°18’17,6” N | 108°48’21,0” E | 11°18’13,9” N | 108°48’27,4” E |
PV10 | 11°18’15,9” N | 108°48’14,9” E | 11°18’12,2” N | 108°48’21,4” E |
PV9 | 11°18’33,3” N | 108°48’10,8” E | 11°18’29,6” N | 108°48’17,3” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,05 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1 (1).
Ghi chú: Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ VT1_9_24_01 đến VT1_9_24_06, tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 1 kèm theo đơn đề nghị VTPC1-XH-MOT-312-2024 ngày 16/9/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |