BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 15/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước các cảng thuộc Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I
CTH – 01 – 2023
Vùng biển: Thành phố Cần Thơ.
Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu.
Căn cứ Đơn đề nghị số 30/NĐCT-PTAT nhận ngày 13/01/2023 của Công ty Nhiệt điện Cần Thơ về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước trước các cảng thuộc Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước các cảng thuộc Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng bốc dỡ nhiên liệu, thiết bị nặng được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
P | 10008’09,0”N | 105040’31,0”E | 10008’05,4”N | 105040’37,4”E |
Q | 10008’08,5”N | 105040’28,0”E | 10008’04,9”N | 105040’34,4”E |
R | 10008’13,7”N | 105040’20,2”E | 10008’10,1”N | 105040’26,6”E |
T2 | 10008’16,6”N | 105040’19,8”E | 10008’13,0”N | 105040’26,2”E |
C | 10008’19,0”N | 105040’21,3”E | 10008’15,4”N | 105040’27,7”E |
D | 10008’11,5”N | 105040’32,7”E | 10008’07,9”N | 105040’39,1”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,5 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng Thạch cao, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
R | 10008’13,7”N | 105040’20,2”E | 10008’10,1”N | 105040’26,6”E |
U | 10008’17,2”N | 105040’14,2”E | 10008’13,5”N | 105040’20,7”E |
T1 | 10008’18,1”N | 105040’17,5”E | 10008’14,4”N | 105040’24,0”E |
B | 10008’20,5”N | 105040’19,1”E | 10008’16,8”N | 105040’25,6”E |
C | 10008’19,0”N | 105040’21,3”E | 10008’15,4”N | 105040’27,7”E |
T2 | 10008’16,6”N | 105040’19,8”E | 10008’13,0”N | 105040’26,2”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,1 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng Đá vôi, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
T1 | 10008’18,1”N | 105040’17,5”E | 10008’14,4”N | 105040’24,0”E |
U | 10008’17,2”N | 105040’14,2”E | 10008’13,5”N | 105040’20,7”E |
Y | 10008’19,3”N | 105040’11,2”E | 10008’15,7”N | 105040’17,6”E |
X | 10008’20,6”N | 105040’10,9”E | 10008’17,0”N | 105040’17,3”E |
A | 10008’24,3”N | 105040’13,4”E | 10008’20,7”N | 105040’19,8”E |
B | 10008’20,5”N | 105040’19,1”E | 10008’16,8”N | 105040’25,6”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,7 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BV-01, tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Tư vấn kiểm định xây dựng Nam Á đo đạc hoàn thành tháng 01 năm 2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Nhiệt điện Cần Thơ (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực V; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |