Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước các cảng thuộc Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 15/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 01 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước các cảng  thuộc Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I

CTH – 01 – 2023

Vùng biển: Thành phố Cần Thơ.

Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu.

Căn cứ Đơn đề nghị số 30/NĐCT-PTAT nhận ngày 13/01/2023 của Công ty Nhiệt điện Cần Thơ về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước trước các cảng thuộc Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước các cảng thuộc Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng bốc dỡ nhiên liệu, thiết bị nặng được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
P 10008’09,0”N 105040’31,0”E 10008’05,4”N 105040’37,4”E
Q 10008’08,5”N 105040’28,0”E 10008’04,9”N 105040’34,4”E
R 10008’13,7”N 105040’20,2”E 10008’10,1”N 105040’26,6”E
T2 10008’16,6”N 105040’19,8”E 10008’13,0”N 105040’26,2”E
C 10008’19,0”N 105040’21,3”E 10008’15,4”N 105040’27,7”E
D 10008’11,5”N 105040’32,7”E 10008’07,9”N 105040’39,1”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng Thạch cao, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
R 10008’13,7”N 105040’20,2”E 10008’10,1”N 105040’26,6”E
U 10008’17,2”N 105040’14,2”E 10008’13,5”N 105040’20,7”E
T1 10008’18,1”N 105040’17,5”E 10008’14,4”N 105040’24,0”E
B 10008’20,5”N 105040’19,1”E 10008’16,8”N 105040’25,6”E
C 10008’19,0”N 105040’21,3”E 10008’15,4”N 105040’27,7”E
T2 10008’16,6”N 105040’19,8”E 10008’13,0”N 105040’26,2”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,1 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng Đá vôi, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
T1 10008’18,1”N 105040’17,5”E 10008’14,4”N 105040’24,0”E
U 10008’17,2”N 105040’14,2”E 10008’13,5”N 105040’20,7”E
Y 10008’19,3”N 105040’11,2”E 10008’15,7”N 105040’17,6”E
X 10008’20,6”N 105040’10,9”E 10008’17,0”N 105040’17,3”E
A 10008’24,3”N 105040’13,4”E 10008’20,7”N 105040’19,8”E
B 10008’20,5”N 105040’19,1”E 10008’16,8”N 105040’25,6”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,7 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BV-01, tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Tư vấn kiểm định xây dựng Nam Á đo đạc hoàn thành tháng 01 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Nhiệt điện Cần Thơ (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực V;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Độ sâu khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải và luồng hàng hải sông Dinh (các đoạn luồng sau nạo vét duy tu năm 2021)

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cảng Posco SS Vina

Triển khai dự án sửa chữa khuyết tật đường ống 16” Long Hải – Bạch Hổ, ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam

Độ sâu khu nước trước cảng Tân Cảng Hiệp Phước (Giai đoạn 2)