Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Tân Cảng Thốt Nốt mở rộng của Công ty TNHH MTV Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

 AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 242/TBHH-TCBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 3 tháng 11 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Tân Cảng Thốt Nốt mở rộng của Công ty TNHH MTV Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn

CTH – 08 – 2022

Vùng biển: Thành phố Cần Thơ.

Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu.

Căn cứ Đơn đề nghị số 323/TCg-KHĐT ngày 28/10/2022 (nhận ngày 01/11/2022) của Công ty TNHH MTV Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu khu nước trước cảng Tân Cảng Thốt Nốt mở rộng kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu TCTN.MR_2210, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 10 năm 2022.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Tân Cảng Thốt Nốt mở rộng của Công ty TNHH MTV Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu cảng mở rộng được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 10019’12,7”N 105029’44,2”E 10019’09,0”N 105029’50,6”E
KN4 10019’11,4”N 105029’43,7”E 10019’07,8”N 105029’50,1”E
KN5 10019’09,3”N 105029’45,4”E 10019’05,6”N 105029’51,8”E
KN6 10019’10,0”N 105029’46,3”E 10019’06,3”N 105029’52,7”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 9,1 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng bến cầu cảng mở rộng được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 10019’12,7”N 105029’44,2”E 10019’09,0”N 105029’50,6”E
KN6 10019’10,0”N 105029’46,3”E 10019’06,3”N 105029’52,7”E
KN8 10019’15,8”N 105029’53,8”E 10019’12,2”N 105030’00,3”E
KN7 10019’18,3”N 105029’51,5”E 10019’14,7”N 105029’57,9”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 12,9 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực V;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn,

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép của Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế

Về việc tàu SUEANN tiến hành thi công lắp đặt tuyến cáp AAE-1 đoạn S1H.2

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “KN1” giới hạn khu vực thi công kè bảo vệ bờ sông thuộc dự án: Khu dân cư thương mại Mái Dầm

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng số 1, cầu cảng số 2, vũng quay tàu, luồng riêng ra vào Bến cảng Trung tâm Điện lực Duyên Hải

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải số “19”, “20”, “21”, “22”, “23”, “24”, “25”, “26”, “27” luồng hàng hải Trần Đề (đoạn từ cảng biên phòng Trần Đề đến Vàm Nhơn Mỹ)