Thứ năm, 20/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT của trạm phân phối Hiệp Phước – Công ty xi măng Nghi Sơn

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:07/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 07 tháng 01 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT của trạm phân phối Hiệp Phước – Công ty xi măng Nghi Sơn

HCM – 01 – 2021

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ Đơn đề nghị số 05.01.2021/NSCC-HCMC ngày 05/01/2021 của Chi nhánh Công ty Xi măng Nghi Sơn tại thành phố Hồ Chí Minh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu khu nước trước cầu cảng 20,000 DWT của trạm phân phối Hiệp Phước – Công ty xi măng Nghi Sơn kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu XMNS_2101_1, tỷ lệ 1/1.000 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA.XMNS_2101_1, tỷ lệ 1/1.000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 01 năm 2021 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 20.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A6 10038’34,7’’N 106045’18,0’’E 10038’31,0’’N 106045’24,5’’E
A7 10038’35,6’’N 106045’18,3’’E 10038’31,9’’N 106045’24,8’’E
A8 10038’37,5’’N 106045’12,4’’E 10038’33,9’’N 106045’18,8’’E
A9 10038’36,6’’N 106045’12,1’’E 10038’32,9’’N 106045’18,5’’E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,5m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước vùng quay trở tàu 20.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10038’36,8’’N 106045’11,3’’E 10038’33,2’’N 106045’17,8’’E
A2 10038’40,5’’N 106045’09,4’’E 10038’36,8’’N 106045’15,9’’E
A3 10038’43,1’’N 106045’10,3’’E 10038’39,4’’N 106045’16,7’’E
A4 10038’40,2’’N 106045’22,5’’E 10038’36,6’’N 106045’28,9’’E
A5 10038’36,3’’N 106045’21,1’’E 10038’32,6’’N 106045’27,6’’E
A6 10038’34,7’’N 106045’18,0’’E 10038’31,0’’N 106045’24,5’’E
A7 10038’35,6’’N 106045’18,3’’E 10038’31,9’’N 106045’24,8’’E
A8 10038’37,5’’N 106045’12,4’’E 10038’33,9’’N 106045’18,8’’E
A9 10038’36,6’’N 106045’12,1’’E 10038’32,9’’N 106045’18,5’’E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,5m.

  1. Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Chi nhánh Công ty Xi măng Nghi Sơn tại thành phố Hồ Chí Minh (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Trần Đức Thi


Những thông báo khác

Về việc thi công cải tạo, mở rộng Bến cảng xăng dầu Petro Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Bến Đầm – Côn Đảo

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các phao báo hiệu hàng hải số “1”, “2” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải và số “2” luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép

Độ sâu vùng nước trước cầu cảng Tân Cảng Hiệp Phước, khu nước ra luồng hàng hải và cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền

Hoạt động giàn khoan PVD III tại lô 05.1a