Thứ tư, 09/10/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT và cầu cảng sà lan 500 DWT của cảng chuyên dùng Xi măng Hiệp Phước –Công ty xi măng Nghi Sơn

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 33/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 05 tháng 02 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT và cầu cảng sà lan 500 DWT của cảng chuyên dùng Xi măng Hiệp Phước –Công ty xi măng Nghi Sơn

HCM – 08 – 2024

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ Đơn đề nghị số 30/NSCC/HCMC ngày 30/01/2024 của Chi nhánh Công ty Xi măng Nghi Sơn tại thành phố Hồ Chí Minh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT và cầu cảng sà lan 500 DWT của cảng chuyên dùng Xi măng Hiệp Phước – Công ty xi măng Nghi Sơn.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT và cầu cảng sà lan 500 DWT của cảng chuyên dùng Xi măng Hiệp Phước – Công ty Xi măng Nghi Sơn như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 20.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A6 10038’34,7’’N 106045’18,0’’E 10038’31,0’’N 106045’24,5’’E
A7 10038’35,9’’N 106045’18,4’’E 10038’32,3’’N 106045’24,9’’E
A8 10038’37,8’’N 106045’12,5’’E 10038’34,2’’N 106045’18,9’’E
A9 10038’36,6’’N 106045’12,1’’E 10038’32,9’’N 106045’18,5’’E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước vùng quay trở tàu 20.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10038’36,8’’N 106045’11,3’’E 10038’33,2’’N 106045’17,8’’E
A2 10038’40,5’’N 106045’09,4’’E 10038’36,8’’N 106045’15,9’’E
A3 10038’43,1’’N 106045’10,3’’E 10038’39,4’’N 106045’16,7’’E
A4 10038’40,2’’N 106045’22,5’’E 10038’36,6’’N 106045’28,9’’E
A5 10038’36,3’’N 106045’21,1’’E 10038’32,6’’N 106045’27,6’’E
A6 10038’34,7’’N 106045’18,0’’E 10038’31,0’’N 106045’24,5’’E
A7 10038’35,9’’N 106045’18,4’’E 10038’32,3’’N 106045’24,9’’E
A8 10038’37,8’’N 106045’12,5’’E 10038’34,2’’N 106045’18,9’’E
A9 10038’36,6’’N 106045’12,1’’E 10038’32,9’’N 106045’18,5’’E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan 500 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B1 10˚38’34,8″N 106˚45’11,1″E 10˚38’31,1″N 106˚45’17,5″E
B2 10˚38’35,4″N 106˚45’11,3″E 10˚38’31,7″N 106˚45’17,7″E
B3 10˚38’33,5″N 106˚45’17,1″E 10˚38’29,9″N 106˚45’23,6″E
B4 10˚38’32,9″N 106˚45’19,0″E 10˚38’29,3″N 106˚45’25,4″E
B5 10˚38’32,3″N 106˚45’18,8″E 10˚38’28,6″N 106˚45’25,2″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,3 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát luồng vào bến sà lan 500 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B3 10˚38’33,5″N 106˚45’17,1″E 10˚38’29,9″N 106˚45’23,6″E
B4 10˚38’32,9″N 106˚45’19,0″E 10˚38’29,3″N 106˚45’25,4″E
B5 10˚38’32,3″N 106˚45’18,8″E 10˚38’28,6″N 106˚45’25,2″E
B6 10˚38’33,5″N 106˚45’21,1″E 10˚38’29,8″N 106˚45’27,5″E
B7 10˚38’34,2″N 106˚45’18,6″E 10˚38’30,6″N 106˚45’25,0″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 2,1 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Chi nhánh Công ty Xi măng Nghi Sơn tại thành phố Hồ Chí Minh.

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu XMNS_2401_01 tỷ lệ 1/1000; XMNS_2401_02 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét ký hiệu RA_XMNS_2401 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 01/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Hà Tiên: đoạn luồng mới thiết lập từ phao số “0” đến Vũng quay tàu

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải

Về khu vực thi công công trình nạo vét khu nước trước cầu cảng số 01 thuộc Bến cảng Container Cái Mép Thượng

Thi công Dự án Đường dây 22KV cấp điện cho Trung tâm hành chính huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”