BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 33/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT và cầu cảng sà lan 500 DWT của cảng chuyên dùng Xi măng Hiệp Phước –Công ty xi măng Nghi Sơn
HCM – 08 – 2024
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.
Căn cứ Đơn đề nghị số 30/NSCC/HCMC ngày 30/01/2024 của Chi nhánh Công ty Xi măng Nghi Sơn tại thành phố Hồ Chí Minh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT và cầu cảng sà lan 500 DWT của cảng chuyên dùng Xi măng Hiệp Phước – Công ty xi măng Nghi Sơn.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT và cầu cảng sà lan 500 DWT của cảng chuyên dùng Xi măng Hiệp Phước – Công ty Xi măng Nghi Sơn như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 20.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A6 | 10038’34,7’’N | 106045’18,0’’E | 10038’31,0’’N | 106045’24,5’’E |
A7 | 10038’35,9’’N | 106045’18,4’’E | 10038’32,3’’N | 106045’24,9’’E |
A8 | 10038’37,8’’N | 106045’12,5’’E | 10038’34,2’’N | 106045’18,9’’E |
A9 | 10038’36,6’’N | 106045’12,1’’E | 10038’32,9’’N | 106045’18,5’’E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,5 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước vùng quay trở tàu 20.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10038’36,8’’N | 106045’11,3’’E | 10038’33,2’’N | 106045’17,8’’E |
A2 | 10038’40,5’’N | 106045’09,4’’E | 10038’36,8’’N | 106045’15,9’’E |
A3 | 10038’43,1’’N | 106045’10,3’’E | 10038’39,4’’N | 106045’16,7’’E |
A4 | 10038’40,2’’N | 106045’22,5’’E | 10038’36,6’’N | 106045’28,9’’E |
A5 | 10038’36,3’’N | 106045’21,1’’E | 10038’32,6’’N | 106045’27,6’’E |
A6 | 10038’34,7’’N | 106045’18,0’’E | 10038’31,0’’N | 106045’24,5’’E |
A7 | 10038’35,9’’N | 106045’18,4’’E | 10038’32,3’’N | 106045’24,9’’E |
A8 | 10038’37,8’’N | 106045’12,5’’E | 10038’34,2’’N | 106045’18,9’’E |
A9 | 10038’36,6’’N | 106045’12,1’’E | 10038’32,9’’N | 106045’18,5’’E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan 500 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 10˚38’34,8″N | 106˚45’11,1″E | 10˚38’31,1″N | 106˚45’17,5″E |
B2 | 10˚38’35,4″N | 106˚45’11,3″E | 10˚38’31,7″N | 106˚45’17,7″E |
B3 | 10˚38’33,5″N | 106˚45’17,1″E | 10˚38’29,9″N | 106˚45’23,6″E |
B4 | 10˚38’32,9″N | 106˚45’19,0″E | 10˚38’29,3″N | 106˚45’25,4″E |
B5 | 10˚38’32,3″N | 106˚45’18,8″E | 10˚38’28,6″N | 106˚45’25,2″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,3 m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng vào bến sà lan 500 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B3 | 10˚38’33,5″N | 106˚45’17,1″E | 10˚38’29,9″N | 106˚45’23,6″E |
B4 | 10˚38’32,9″N | 106˚45’19,0″E | 10˚38’29,3″N | 106˚45’25,4″E |
B5 | 10˚38’32,3″N | 106˚45’18,8″E | 10˚38’28,6″N | 106˚45’25,2″E |
B6 | 10˚38’33,5″N | 106˚45’21,1″E | 10˚38’29,8″N | 106˚45’27,5″E |
B7 | 10˚38’34,2″N | 106˚45’18,6″E | 10˚38’30,6″N | 106˚45’25,0″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 2,1 m.
- Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Chi nhánh Công ty Xi măng Nghi Sơn tại thành phố Hồ Chí Minh.
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu XMNS_2401_01 tỷ lệ 1/1000; XMNS_2401_02 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét ký hiệu RA_XMNS_2401 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 01/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |