Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 50.000 DWT, bến sà lan 1.000 DWT và 2.000 DWT cảng Tân Cảng Hiệp Phước

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

 AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 208/TBHH-TCBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 19 tháng 8 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng 50.000 DWT, bến sà lan 1.000 DWT và 2.000 DWT cảng Tân Cảng Hiệp Phước

HCM – 31 – 2024

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ Đơn đề nghị số 0328/ĐN-TCHP nhận ngày 19/8/2024 của Công ty cổ phần Cảng Tân Cảng Hiệp Phước về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng 50.000 DWT, bến sà lan 1.000 DWT và 2.000 DWT cảng Tân Cảng Hiệp Phước.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 50.000 DWT, bến sà lan 1.000 DWT và 2.000 DWT cảng Tân Cảng Hiệp Phước như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng 50.000 DWT như sau:

1.1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B2 10°38’52,26″N 106°44’41,16″E 10°38’48,59″N 106°44’47,58″E
B3 10°38’51,69″N 106°44’39,15″E 10°38’48,02″N 106°44’45,58″E
B4 10°38’55,26″N 106°44’35,41″E 10°38’51,59″N 106°44’41,84″E
B4’ 10°38’55,83″N 106°44’37,42″E 10°38’52,16″N 106°44’43,84″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 10,02 m.

1.2. Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B4 10°38’55,26″N 106°44’35,41″E 10°38’51,59″N 106°44’41,84″E
B5 10°39’01,18″N 106°44’29,21″E 10°38’57,52″N 106°44’35,63″E
B6 10°39’03,19″N 106°44’29,71″E 10°38’59,52″N 106°44’36,14″E
B4’ 10°38’55,83″N 106°44’37,42″E 10°38’52,16″N 106°44’43,84″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 11,32 m.

1.3. Trong phạm vi khảo sát khu vực 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B4’ 10°38’55,83″N 106°44’37,42″E 10°38’52,16″N 106°44’43,84″N
B6 10°39’03,19″N 106°44’29,71″E 10°38’59,52″N 106°44’36,14″N
B7 10°39’09,07″N 106°44’31,19″E 10°39’05,40″N 106°44’37,62″N
B4” 10°38’57,75″N 106°44’44,19″E 10°38’54,08″N 106°44’50,61″N
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,00 m.

1.4. Trong phạm vi khảo sát khu vực 4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B1 10°38’54,26″N 106°44’48,20″E 10°38’50,59″N 106°44’54,62″E
B2 10°38’52,26″N 106°44’41,16″E 10°38’48,59″N 106°44’47,58″E
B4’ 10°38’55,83″N 106°44’37,42″E 10°38’52,16″N 106°44’43,84″E
B4” 10°38’57,75″N 106°44’44,19″E 10°38’54,08″N 106°44’50,61″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,52 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan 2.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
S4 10°38’47,23″N 106°44’36,07″E 10°38’43,56″N 106°44’42,50″E
S5 10°38’46,96″N 106°44’35,78″E 10°38’43,29″N 106°44’42,20″E
S6 10°38’46,23″N 106°44’35,95″E 10°38’42,56″N 106°44’42,37″E
S7 10°38’45,59″N 106°44’36,10″E 10°38’41,92″N 106°44’42,52″E
S8 10°38’50,24″N 106°44’41,15″E 10°38’46,57″N 106°44’47,57″E
S9 10°38’50,65″N 106°44’39,79″E 10°38’46,98″N 106°44’46,21″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 2,81 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan 1.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
S1 10°38’42,52″N 106°44’31,92″E 10°38’38,86″N 106°44’38,35″E
S2 10°38’43,56″N 106°44’31,68″E 10°38’39,90″N 106°44’38,11″E
S3 10°38’47,32″N 106°44’35,76″E 10°38’43,65″N 106°44’42,19″E
S4 10°38’47,23″N 106°44’36,07″E 10°38’43,56″N 106°44’42,50″E
S5 10°38’46,96″N 106°44’35,78″E 10°38’43,29″N 106°44’42,20″E
S6 10°38’46,23″N 106°44’35,95″E 10°38’42,56″N 106°44’42,37″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 1,61 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Cảng Tân Cảng Hiệp Phước (1).

  Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu TCHP0824 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty cổ phần Cảng Tân Cảng Hiệp Phước kèm theo đơn đề nghị số 0328/ĐN-TCHP nhận ngày 19/8/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa Tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn,

– Phòng: KTKH, KT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh

 


Những thông báo khác

Về khu vực thi công công trình nạo vét, duy tu vùng nước cảng Lữ đoàn 125/ Vùng 2 Hải quân năm 2021

Về thông số kỹ thuật của khu vực đón trả hoa tiêu tại Ba Ngòi

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng VIETSOVPETRO luồng Sông Dinh

Về việc thay đổi đặc tính kỹ thuật của các phao báo hiệu hàng hải số “52”, “53” trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải