BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 75/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước Cầu cảng Căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí hạ lưu Vũng Tàu
VTU – 08 – 2024.
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng hàng hải Sông Dinh.
Căn cứ Đơn đề nghị số 373/CDV-KHKT ngày 01/4/2024 của Chi nhánh Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Dầu Khí Việt Nam - Công ty Cảng Dịch Vụ Dầu Khí về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước Cầu cảng Căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí hạ lưu Vũng Tàu.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước Cầu cảng Căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí hạ lưu Vũng Tàu như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng (từ phân đoạn 1 đến 7) thuộc Cầu cảng Căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí hạ lưu Vũng Tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
TT | TÊN ĐIỂM | HỆ VN-2000 | HỆ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | ||
1 | A1 | 10°23’32.69″N | 107°04’49.86″E | 10°23’29.01″N | 107°04’56.28″E |
2 | A2 | 10°23’29.58″N | 107°04’58.62″E | 10°23’25.91″N | 107°05’05.04″E |
3 | A3 | 10°23’31.85″N | 107°04’59.44″E | 10°23’28.17″N | 107°05’05.86″E |
4 | A6 | 10°23’36.02″N | 107°04’01.07″E | 10°23’32.34″N | 107°05’07.49″E |
5 | A5 | 10°23’39.37″N | 107°04’52.25″E | 10°23’35.70″N | 107°04’58.67″E |
6 | A4 | 10°23’34.95″N | 107°04’50.68″E | 10°23’31.28″N | 107°04’57.10″E |
- Độ sâu đạt 6,31 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng (phân đoạn 8) thuộc Cầu cảng Căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí hạ lưu Vũng Tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
TT | TÊN ĐIỂM | HỆ VN-2000 | HỆ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | ||
1 | B | 10˚23’32.91″N | 107˚04’49.22″E | 10˚23’29.23″N | 107˚04’55.64″E |
2 | A1 | 10°23’32.69″N | 107°04’49.86″E | 10°23’29.01″N | 107°04’56.28″E |
3 | A4 | 10°23’34.95″N | 107°04’50.68″E | 10°23’31.28″N | 107°04’57.10″E |
4 | A5 | 10°23’39.37″N | 107°04’52.25″E | 10°23’35.70″N | 107°04’58.67″E |
5 | A6 | 10°23’36.02″N | 107°04’01.07″E | 10°23’32.34″N | 107°05’07.49″E |
6 | A7 | 10˚23’36.33″N | 107˚05’01.07″N | 10˚23’32.66″N | 107˚05’07,49″E |
7 | PL2 | 10˚23’42.14″N | 107˚04’48.49″E | 10˚23’38.47″N | 107˚04’54.91″E |
8 | KP4 | 10˚23’34.74″N | 107˚04’49.85″E | 10˚23’31.06″N | 107˚04’56.27″E |
- Độ sâu đạt 5,89 m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với CN Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Dầu Khí Việt Nam – Công ty Cảng Dịch Vụ Dầu Khí (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu PTSC – 01, số liệu rà quét chướng ngại vật căn cứ bình đồ ký hiệu PTSCRQ – 01 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Chi nhánh Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Dầu Khí Việt Nam – Công ty Cảng Dịch Vụ Dầu Khí kèm theo Đơn đề nghị số 373/ CDV-KHKT ngày 01/4/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Các phòng: KTKH, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P. ATHHToàn. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |