Thứ ba, 15/10/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng K15, K15B, K15C và bến phao B27A, B27B, B29A, B29B, BP3 – Cảng Bến Nghé tại phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 252/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  01  tháng 10 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng K15, K15B, K15C và bến phao B27A, B27B, B29A, B29B, BP3 – Cảng Bến Nghé tại phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

HCM – 38 – 2024

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.

Căn cứ Đơn đề nghị số 181/ĐĐN-CBN nhận ngày 30/9/2024 của Công ty TNHH một thành viên Cảng Bến Nghé về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng K15, K15B, K15C và các bến phao B27A, B27B, B29A, B29B, BP3 – Cảng Bến Nghé tại phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng K15, K15B, K15C và các bến phao B27A, B27B, B29A, B29B, BP3 – Cảng Bến Nghé tại phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh, như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng K15 – Cảng Bến Nghé, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
K15-1 10045’39,30” N 106043’52,10” E 10o45’35,63” N 106o43’58,53” E
K15-2 10045’39,10” N 106043’50,20” E 10o45’35,43” N 106o43’56,63” E
K15-3 10045’47,80” N 106043’57,50” E 10o45’44,13” N 106o44’03,93” E
K15-4 10045’45,90” N 106043’57,70” E 10o45’42,23” N 106o44’04,13” E

- Xuất hiện điểm độ sâu 7,11 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
7,11 10045’39,40” N 106043’51,61” E 10o45’35,73” N 106o43’58,06” E

- Ngoài điểm độ sâu nêu trên, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” khu vực này đạt 8,50 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng K15B – Cảng Bến Nghé, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
K15B-1 10045’47,36” N 106043’58,36” E 10045’43,69” N 106044’04,79” E
K15B-2 10045’46,81” N 106043’56,88” E 10045’43,14” N 106044’03,31” E
K15B-3 10045’52,93” N 106043’59,72” E 10045’49,26” N 106044’06,15” E
K15B-4 10045’52,55” N 106044’00,77” E 10045’48,88” N 106044’07,20” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,00 m.

  1. Khu nước trước Cầu cảng K15C – Cảng Bến Nghé

3.1. Trong phạm vi khảo sát Khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
K15C-1 10045’52,55” N 106044’00,77” E 10˚45’48,88” N 106˚44’07,20” E
K15C-2 10045’52,93” N 106043’59,72” E 10˚45’49,26” N 106˚44’06,15” E
K15C-3 10045’59,11” N 106044’01,57” E 10˚45’55,44” N 106˚44’08,00” E
K15C-4 10045’58,79” N 106044’02,64” E 10˚45’55,12” N 106˚44’09,07” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,00 m.

3.2. Trong phạm vị khảo sát Khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
K15C-3 10045’59,11” N 106044’01,57” E 10˚45’55,44” N 106˚44’08,00” E
K15C-4 10045’58,79” N 106044’02,64” E 10˚45’55,12” N 106˚44’09,07” E
K15C-5 10046’01,84” N 106044’02,39” E 10˚45’58,17” N 106˚44’08,82” E
K15C-6 10046’01,52” N 106044’03,46” E 10˚45’57,86” N 106˚44’09,89” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,34 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu neo đậu bến phao BP27A, BP27B – Cảng Bến Nghé, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
27-1 10046’01,70” N 106043’53,28” E 10045’58,03” N 106043’59,71” E
27-2 10046’19,26” N 106043’53,99” E 10046’15,59” N 106044’00,42” E
27-3 10046’19,19” N 106043’55,97” E 10046’15,52” N 106044’02,40” E
27-4 10046’01,63” N 106043’55,26” E 10045’57,96” N 106044’01,69” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,83 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu neo đậu bến phao BP29A – Cảng Bến Nghé, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
29-A 10046’20,78” N 106043’54,26” E 10046’17,11” N 106044’00,69” E
29-B 10046’27,25” N 106043’53,57” E 10046’23,58” N 106044’00,00” E
29-C 10046’27,39” N 106043’54,88” E 10046’23,72” N 106044’01,31” E
29-D 10046’20,91” N 106043’55,57” E 10046’17,25” N 106044’02,00” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -1,27 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

  1. Trong phạm vi khảo sát khu neo đậu bến phao BP29B – Cảng Bến Nghé, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
29-E 10046’29,12” N 106043’53,72” E 10046’25,45” N 106044’00,15” E
29-H 10046’28,69” N 106043’54,96” E 10046’25,02” N 106044’01,39” E
29-G 10046’34,83” N 106043’57,14” E 10046’31,16” N 106044’03,57” E
29-F 10046’35,26” N 106043’55,90” E 10046’31,59” N 106044’02,33” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -2,87 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

  1. Trong phạm vi khảo sát khu neo đậu bến phao BP3 – Cảng Bến Nghé, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
P3-1 10044’50,49” N 106046’42,52” E 10044’46,82” N 106046’48,95” E
P3-2 10044’56,29” N 106046’51,46” E 10044’52,62” N 106046’57,88” E
P3-3 10044’57,92” N 106046’50,37” E 10044’54,25” N 106046’56,80” E
P3-4 10044’52,12” N 106046’41,43” E 10044’48,45” N 106046’47,86” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,89 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH một thành viên Cảng Bến Nghé (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BN-K15, BN-K15B, BN-K15C, KS_CBN-27AB-01, KS_CBN-27AB-02, BN-29AB-01, BN-29AB-02, BN-BP3 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty TNHH một thành viên Cảng Bến Nghé kèm theo đơn đề nghị số 181/ĐĐN-CBN ngày 26/9/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng Tổng hợp Thị Vải của Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Thị Vải

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải “X5”, “X6” báo hiệu vị trí tàu Jupiter và cabin tàu Jupiter bị chìm trên vùng biển Quy Nhơn

Về việc phục hồi hoạt động của phao báo hiệu hàng hải số “0” luồng hàng hải Ba Ngòi.

Về việc chấm dứt hoạt động 04 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “TH1”, “TH2”, “TH3”, “TH4” thuộc Công trình Cấp điện lưới quốc gia cho xã Tiên Hải, tỉnh Kiên Giang

Về vị trí sà lan TV 1954 bị chìm trên luồng hàng hải Soài Rạp