Thứ tư, 19/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:   73/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29  tháng 3 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong

KHA – 04 – 2022

Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa

Căn cứ Đơn đề nghị số VPCL-CO/TE-2218-2022 nhận ngày 28/03/2022 của Công ty TNHH Điện lực Vân Phong về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M-1 12˚27’44,57″N 109˚18’39,28″E 12˚27’40,85″N 109˚18’45,72″E
M-2 12˚27’44,64″N 109˚18’24,07″E 12˚27’40,91″N 109˚18’30,50″E
M-3 12˚27’48,08″N 109˚18’19,23″E 12˚27’44,35″N 109˚18’25,67″E
M-4 12˚28’01,01″N 109˚18’19,28″E 12˚27’57,29″N 109˚18’25,72″E
M-5 12˚28’04,16″N 109˚18’24,15″E 12˚28’00,43″N 109˚18’30,58″E
M-6 12˚28’04,10″N 109˚18’39,83″E 12˚28’00,37″N 109˚18’46,26″E
B1 12˚28’05,90″N 109˚18’47,64″E 12˚28’02,17″N 109˚18’54,08″E
B2 12˚27’59,71″N 109˚18’50,21″E 12˚27’55,98″N 109˚18’56,65″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 16,00 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát luồng chuyên dùng nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B1 12˚28’05,90″N 109˚18’47,64″E 12˚28’02,17″N 109˚18’54,08″E
B2 12˚27’59,71″N 109˚18’50,21″E 12˚27’55,98″N 109˚18’56,65″E
B3 12˚28’31,58″N 109˚19’24,40″E 12˚28’27,86″N 109˚19’30,84″E
B4 12˚28’26,28″N 109˚19’28,24″E 12˚28’22,55″N 109˚19’34,68″E
B5 12˚28’56,96″N 109˚19’52,87″E 12˚28’53,23″N 109˚19’59,31″E
B6 12˚28’52,69″N 109˚19’57,87″E 12˚28’48,96″N 109˚20’04,31″E
B7 12˚30’03,34″N 109˚20’52,25″E 12˚29’59,61″N 109˚20’58,69″E
B8 12˚29’48,70″N 109˚20’47,53″E 12˚29’44,97″N 109˚20’53,96″E
B9 12˚30’13,49″N 109˚21’10,97″E 12˚30’09,76″N 109˚21’17,41″E
B10 12˚30’09,60″N 109˚21’26,09″E 12˚30’05,88″N 109˚21’32,53″E
B11 12˚30’35,10″N 109˚23’10,45″E 12˚30’31,38″N 109˚23’16,89″E
B12 12˚30’28,70″N 109˚23’11,65″E 12˚30’24,98″N 109˚23’18,08″E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 18,00 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ VP1-WACOSE-01 đến VP1-WACOSE-12 tỷ lệ 1/1000; bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu VP1-WACOSE-RQ-01 đến VP1-WACOSE-RQ-06 tỷ lệ 1/2000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Công trình thủy đo đạc hoàn thành tháng 3 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Điện lực Vân Phong ([1])./.

Nơi nhận:                                          

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Nha Trang;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV VIII;

– Cty TNHH MTV TT điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công

([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng Gas PVC Phước Thái

Thiết lập mới các phao báo hiệu hàng hải số “0”, “1”, “2”, “5”, “7” thuộc tuyến luồng hàng hải Côn Sơn – Côn Đảo

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Gò Gia

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”

Độ sâu luồng Sài Gòn – Vũng Tàu