BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 134/TBHH-TCTBĐATHHMN |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong 1
KHA – 06 – 2023
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ Đơn đề nghị số VPCL-CO/TE-3459-2023 nhận ngày 20/6/2023 của Công ty TNHH Điện lực Vân Phong về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong 1.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong 1 như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
M-1 | 12˚27’44,57″N | 109˚18’39,28″E | 12˚27’40,85″N | 109˚18’45,72″E |
M-2 | 12˚27’44,64″N | 109˚18’24,07″E | 12˚27’40,91″N | 109˚18’30,50″E |
M-3 | 12˚27’48,08″N | 109˚18’19,23″E | 12˚27’44,35″N | 109˚18’25,67″E |
M-4 | 12˚28’01,01″N | 109˚18’19,28″E | 12˚27’57,29″N | 109˚18’25,72″E |
M-5 | 12˚28’04,16″N | 109˚18’24,15″E | 12˚28’00,43″N | 109˚18’30,58″E |
M-6 | 12˚28’04,10″N | 109˚18’39,83″E | 12˚28’00,37″N | 109˚18’46,26″E |
B1 | 12˚28’05,90″N | 109˚18’47,64″E | 12˚28’02,17″N | 109˚18’54,08″E |
B2 | 12˚27’59,71″N | 109˚18’50,21″E | 12˚27’55,98″N | 109˚18’56,65″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 16,72 m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng chuyên dùng nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B1 | 12˚28’05,90″N | 109˚18’47,64″E | 12˚28’02,17″N | 109˚18’54,08″E |
B2 | 12˚27’59,71″N | 109˚18’50,21″E | 12˚27’55,98″N | 109˚18’56,65″E |
B3 | 12˚28’31,58″N | 109˚19’24,40″E | 12˚28’27,86″N | 109˚19’30,84″E |
B4 | 12˚28’26,28″N | 109˚19’28,24″E | 12˚28’22,55″N | 109˚19’34,68″E |
B5 | 12˚28’56,96″N | 109˚19’52,87″E | 12˚28’53,23″N | 109˚19’59,31″E |
B6 | 12˚28’52,69″N | 109˚19’57,87″E | 12˚28’48,96″N | 109˚20’04,31″E |
B7 | 12˚30’03,34″N | 109˚20’52,25″E | 12˚29’59,61″N | 109˚20’58,69″E |
B8 | 12˚29’48,70″N | 109˚20’47,53″E | 12˚29’44,97″N | 109˚20’53,96″E |
B9 | 12˚30’13,49″N | 109˚21’10,97″E | 12˚30’09,76″N | 109˚21’17,41″E |
B10 | 12˚30’09,60″N | 109˚21’26,09″E | 12˚30’05,88″N | 109˚21’32,53″E |
B11 | 12˚30’35,10″N | 109˚23’10,45″E | 12˚30’31,38″N | 109˚23’16,89″E |
B12 | 12˚30’28,70″N | 109˚23’11,65″E | 12˚30’24,98″N | 109˚23’18,08″E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 17,54 m.
Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ VP1-DS-MD-HH-LMN-0001_01/12 đến VP1-DS-MD-HH-LMN-0001_12/12 tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Thương mại Hoàng Hà đo đạc hoàn thành tháng 6 năm 2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Điện lực Vân Phong ([1])./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV VIII; – Cty TNHH MTV TT điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |
([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.