THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng Xăng Dầu K2 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
VTU – 28 – 2013
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng Sông Dinh.
Căn cứ bình đồ khảo sát ký hiệu XDK2_1309 tỷ lệ 1/500 do xí nghiệp khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc tháng 9 năm 2013.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng Xăng Dầu K2 được giới hạn bởi:
1. Khu neo đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 |
Tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
X1 |
10°24’49”2 N |
107°07’18”6 E |
10°24’45”5 N |
107°07’25”0 E |
X2 |
10°24’50”2 N |
107°07’22”1 E |
10°24’46”5 N |
107°07’28”6 E |
X3 |
10°24’50”9 N |
107°07’21”9 E |
10°24’47”3 N |
107°07’28”3 E |
X4 |
10°24’49”9 N |
107°07’18”3 E |
10°24’46”3 N |
107°07’24”8 E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 6.0m.
2. Khu nước tiếp giáp với khu nước neo đậu tàu tới biên luồng được khống chế bởi các điểm tọa độ sau:
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 |
Tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
X3 |
10°24’47”3 N |
107°07’28”3 E |
10°24’47”3 N |
107°07’28”3 E |
X4 |
10°24’49”9 N |
107°07’18”3 E |
10°24’46”3 N |
107°07’24”8 E |
A3 |
10°24’57”1 N |
107°07’23”4 E |
10°24’53”4 N |
107°07’29”8 E |
A4 |
10°24’55”3 N |
107°07’12”7 E |
10°24’51”7 N |
107°07’19”1 E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 4.8m.