Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu tàu V1, V2, V3&V4 – Cảng VICT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 258/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 15 tháng 11 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu tàu V1, V2, V3&V4 – Cảng VICT

HCM – 57 – 2022

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Căn cứ Đơn đề nghị số 79/2022/FLDC nhận ngày 15/11/2022 của Công ty Liên doanh Phát triển Tiếp vận số 1 về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước neo đậu tàu trước cầu V1, V2, V3&V4 – Cảng VICT tại phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về kỹ thuật khu nước trước cầu tàu V1, V2, V3&V4 - Cảng VICT như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu tàu V1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
F 10˚46’07,44″N 106˚44’03,74″E 10˚46’03,74″N 106˚44’10,23″E
K 10˚46’01,59″N 106˚44’03,43″E 10˚45’57,88″N 106˚44’09,93″E
L 10˚46’01,70″N 106˚44’01,00″E 10˚45’58,00″N 106˚44’07,50″E
V 10˚46’06,00″N 106˚44’01,30″E 10˚46’02,30″N 106˚44’07,80″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,08 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu tàu V2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
E 10˚46’07,67″N 106˚44’3,83″E 10˚46’03,97″N 106˚44’10,33″E
F 10˚46’07,44″N 106˚44’3,74″E 10˚46’03,74″N 106˚44’10,23″E
G 10˚46’06,00″N 106˚44’1,30″E 10˚46’02,30″N 106˚44’07,80″E
C1 10˚46’13,67″N 106˚44’1,75″E 10˚46’09,97″N 106˚44’08,25″E
B 10˚46’13,67″N 106˚44’3,90″E 10˚46’09,96″N 106˚44’10,39″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,01 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu tàu V3&V4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 10˚46’23,63″N 106˚44’3,90″E 10˚46’19,93″N 106˚44’10,39″E
B 10˚46’13,67″N 106˚44’3,90″E 10˚46’09,96″N 106˚44’10,39″E
C 10˚46’13,67″N 106˚44’2,37″E 10˚46’09,97″N 106˚44’08,87″E
D 10˚46’24,49″N 106˚44’2,39″E 10˚46’20,79″N 106˚44’08,89″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,50 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu ĐH-01; ĐH-02 tỷ lệ 1/500 do Công ty CP Tư vấn Xây dựng Thương mại Hoàng Hà đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Liên doanh Phát triển Tiếp vận số 1([1])./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải TP.HCM;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I;

– Cty TNHH MTV TT Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công

([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.


Những thông báo khác

Về việc chấm dứt hoạt động báo hiệu hàng hải AIS “ảo” thay thế tạm thời phao báo hiệu hàng hải số “4” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước các cảng nhà máy nhiệt điện Ô Môn I

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “HM1”, “HM2”, “HM3”, “HM4” tại khu vực thuộc Dự án xã hội hóa nạo vét khu neo đậu tránh trú bão trên sông Gò Gia

Thông số kỹ thuật của đoạn luồng từ thượng lưu phao “32”+200m đến thượng lưu phao “34”+1200m, luồng hàng hải Soài Rạp

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “A1”, “A2” phục vụ thi công kích cống D3200 thuộc dự án vệ sinh môi trường TP. Hồ Chí Minh- giai đoạn 2