BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 249/TBHH-TCTBĐATHHMN |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 10 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nha Trang đoạn điều chỉnh hướng tuyến từ điểm TL1’ đến điểm TL4’
KHA – 14 – 2021
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa.
Tên luồng: Nha Trang.
Căn cứ Đơn đề nghị số 113.NT/2021/CV ngày 21/10/2021(ngày nhận đơn đề nghị 26/10/2021) của Công ty Cổ phần Vinpearl về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Nha Trang đoạn từ điểm TL1’ đến điểm TL4’ kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu NT01_10_2021 và NT02_10_2021, tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 10 năm 2021 và theo đề nghị của Trưởng phòng an toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nha Trang đoạn từ điểm TL1’ đến điểm TL4’ như sau:
Trong phạm đáy luồng hàng hải rộng 200 m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0 Hải đồ”.
- Trong phạm vi khảo sát đoạn từ điểm TL1’ đến điểm TL4’ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ tim, biên luồng như sau:
Điểm khống chế | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Tim luồng | ||||
TL1’ | 12012’43,6”N | 109013’10,7”E | 12012’39,8”N | 109013’17,1”E |
TL2’ | 12012’30,6”N | 109013’10,6”E | 12012’26,9”N | 109013’17,0”E |
TL3’ | 12012’15,4”N | 109013’17,3”E | 12012’11,6”N | 109013’23,7”E |
TL4’ | 12012’07,7”N | 109012’51,6”E | 12012’03,9”N | 109012’58,0”E |
Biên luồng phải | ||||
BP1’ | 12012’43,6”N | 109013’07,4”E | 12012’39,8”N | 109013’13,8”E |
BP2’ | 12012’30,0”N | 109013’07,3”E | 12012’26,2”N | 109013’13,7”E |
BP3’ | 12012’13,6”N | 109013’14,5”E | 12012’09,8”N | 109013’20,9”E |
BP4’ | 12012’05,3”N | 109013’22,3”E | 12012’01,6”N | 109013’28,7”E |
Biên luồng trái | ||||
BT1’ | 12012’43,5”N | 109013’14,0”E | 12012’39,8”N | 109013’20,4”E |
BT2’ | 12012’36,2”N | 109013’14,0”E | 12012’32,5”N | 109013’20,4”E |
BT3’ | 12012’26,8”N | 109013’15,9”E | 12012’23,1”N | 109013’22,3”E |
BT4’ | 12012’21,6”N | 109013’18,2”E | 12012’17,9”N | 109013’24,6”E |
BT5’ | 12012’13,6”N | 109013’23,5”E | 12012’09,9”N | 109013’29,9”E |
BT6’ | 12012’09,7”N | 109013’27,1”E | 12012’06,0”N | 109013’33,6”E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 11,3 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu quay trở tàu được giới hạn bởi đường tròn, đường kính 300 m, tâm là điểm Q1 tại vị trí có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Q1 | 12012’25,9”N | 109013’01,4”E | 12012’22,2”N | 109013’07,8”E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 7,2 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện hành hải trên luồng hàng hải Nha Trang theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng, căn cứ thông báo hàng hải và bình đồ độ sâu để có biện pháp hành hải đảm bảo an toàn. Tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Vinpearl (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV VIII; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |