Thứ tư, 23/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Sông Dinh

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Sông Dinh

VTU – 66 – 2014

Vùng biển:    tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng:    luồng hàng hải Sông Dinh

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi khảo sát luồng hàng hải Sông Dinh được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, có chiều dài khoảng 16,6km, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:

1. Đoạn ngoài biển (nối tiếp từ luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải vào đến cảng Vietsovpetro) có chiều dài khoảng 7,5km, chiều rộng luồng 100,0m.

- Tồn tại các điểm cạn tại các vị trí có tọa độ như sau:

Độ

sâu

H ta độ VN2000

H ta độ WGS – 84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

6,8

10°23’57”8 N

107°03’14”1 E

10°23’54”1 N

107°03’20”5 E

6,8

10°23’57”2 N

107°03’27”1 E

10°23’53”5 N

107°03’33”6 E

6,9

10°23’54”5 N

107°03’33”5 E

10°23’50”8 N

107°03’39”9 E

6,9

10°23’53”7 N

107°03’36”7 E

10°23’50”0 N

107°03’43”1 E

6,9

10°23’53”9 N

107°03’40”1 E

10°23’50”2 N

107°03’46”6 E

6,9

10°23’53”6 N

107°03’40”1 E

10°23’49”9 N

107°03’46”5 E

6,9

10°23’52”9 N

107°03’40”0 E

10°23’49”2 N

107°03’46”5 E

6,9

10°23’55”5 N

107°03’45”3 E

10°23’51”8 N

107°03’51”7 E

6,9

10°23’53”0 N

107°03’49”8 E

10°23’49”3 N

107°03’56”2 E

6,9

10°23’52”6 N

107°03’49”8 E

10°23’49”0 N

107°03’56”2 E

6,9

10°23’51”0 N

107°03’59”7 E

10°23’47”3 N

107°04’06”1 E

6,9

10°23’48”3 N

107°04’35”6 E

10°23’44”6 N

107°04’42”0 E

6,7

10°23’48”6 N

107°04’22”6 E

10°23’44”9 N

107°04’29”0 E

6,9

10°23’47”7 N

107°04’37”5 E

10°23’44”0 N

107°04’44”0 E

6,7

10°23’44”8 N

107°04’44”5 E

10°23’41”1 N

107°04’50”9 E

6,9

10°23’43”1 N

107°04’49”0 E

10°23’39”4 N

107°04’55”4 E

6,7

10°23’43”5 N

107°04’53”1 E

10°23’39”9 N

107°04’59”5 E

6,9

10°23’41”3 N

107°04’57”3 E

10°23’37”6 N

107°05’03”7 E

6,9

10°23’36”8 N

107°05’02”5 E

10°23’33”2 N

107°05’08”9 E

6,9

10°23’37”0 N

107°05’05”9 E

10°23’33”4 N

107°05’12”4 E

- Tồn tại dải cạn nằm bên trái luồng từ thượng lưu phao “5” + 490m đến hạ lưu phao “8” – 258m, chiều dài khoảng 174m, lấn luồng xa nhất 13m, độ sâu nhỏ nhất 6,9m nằm rải rác sát biên luồng.

- Ngoài những điểm cạn và dải cạn ở trên độ sâu đạt từ 7,0m trở lên.

2. Đoạn từ cảng Vietsovpetro đến thượng lưu cảng Vina Offshore 200m có chiều dài khoảng 2,0km, chiều rộng luồng 80m.

- Tồn tại điểm cạn có độ sâu là 5,7m có tọa độ như sau:

Độ

sâu

H ta độ VN2000

H ta độ WGS – 84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

5,7

10°23’36”0 N

107°05’18”9 E

10°23’32”3 N

107°05’25”4 E

- Ngoài điểm cạn nêu trên độ sâu đạt từ 5,8m trở lên.

3. Đoạn từ thượng lưu cảng Vina Offshore 200m đến ngã ba sông Cây Khế có chiều dài khoảng 7,1km, chiều rộng luồng 80m.

- Tồn tại các điểm cạn có độ sâu là 3,8m, 4,0m tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ

sâu

H ta độ VN2000

H ta độ WGS – 84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

3,8

10°25’10”3 N

107°08’30”6 E

10°25’06”7 N

107°08’37”0 E

4,0

10°25’11”1 N

107°08’31”6 E

10°25’07”5 N

107°08’38”1 E

- Ngoài những điểm cạn nêu trên độ sâu đạt từ 4,7m trở lên.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện hành thủy trên luồng hàng hải Sông Dinh đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng để đảm bảo an toàn hàng hải.


Những thông báo khác

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “G3” phục vụ công trình xây dựng Nhà máy điện gió số 3 tại vị trí V1-3

Về việc thi công nạo vét duy tu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu năm 2020

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cầu tàu số 7 cho tàu 30.000DWT – Cảng Cổ phần Cát Lái

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng SSIC, cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”