BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 248/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật phạm vi độ sâu khu neo đậu chuyển tải tạm thời tại khu vực Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
STG – 10 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Sóc Trăng.
Tên luồng: Luồng hàng hải Trần Đề.
Căn cứ Đơn đề nghị số 1991/EC-HT ngày 26/9/2024 của Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật VNCN E&C về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu khu neo đậu chuyển tải tạm thời tại khu vực Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật phạm vi độ sâu khu neo đậu chuyển tải tạm thời tại khu vực Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu neo đậu chuyển tải tạm thời tại khu vực Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
K1 | 9˚37’35,9” N | 106˚08’45,0” E | 9˚37’32,3” N | 106˚08’51,4” E |
K2 | 9˚36’25,0” N | 106˚09’41,7” E | 9˚36’21,4” N | 106˚09’48,2” E |
K3 | 9˚36’20,3” N | 106˚09’45,6” E | 9˚36’16,6” N | 106˚09’52,0” E |
K4 | 9˚35’43,5” N | 106˚10’15,0” E | 9˚35’39,8” N | 106˚10’21,4” E |
K5 | 9˚35’11,3” N | 106˚10’51,9” E | 9˚35’07,6” N | 106˚10’58,3” E |
K6 | 9˚35’20,1” N | 106˚10’59,7” E | 9˚35’16,4” N | 106˚11’06,1” E |
K7 | 9˚35’51,6” N | 106˚10’23,6” E | 9˚35’47,9” N | 106˚10’30,0” E |
K8 | 9˚36’27,6” N | 106˚09’54,8” E | 9˚36’23,9” N | 106˚10’01,2” E |
K9 | 9˚36’32,3” N | 106˚09’51,0” E | 9˚36’28,6” N | 106˚09’57,4” E |
K10 | 9˚37’43,2” N | 106˚08’54,3” E | 9˚37’39,6” N | 106˚09’00,7” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,2 m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật khu neo đậu chuyển tải tạm thời tại khu vực Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nên trên không phát hiện chướng ngại vật.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Kỹ thuật VNCN E&C (1).
Ghi chú: Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ NĐCT_24_09_01 đến NĐCT_24_09_05, tỷ lệ 1/2000 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu từ RA_NĐCT_24_09_01 đến RA_NĐCT_24_09_05, tỷ lệ 1/2000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2024.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – CN Cty TNHH MTV HTHH miền Nam – Hoa tiêu V; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |