BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 149/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật phạm vi độ sâu khu nước trước cảng Bình Dương
ĐNA – 02 – 2020.
Vùng biển: Tỉnh Đồng Nai.
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai.
Căn cứ đơn đề nghị số 14/BDP ngày 14/7/2020 của Công ty Cổ phần Cảng Bình Dương về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu khu nước trước cảng Bình Dương; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 718/BC-XNKSHHMN ngày 03/7/2020 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CBD_2007 tỷ lệ 1/500 và và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA_CBD_2007 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 7 năm 2020,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng Bình Dương, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10053’58,1” N | 106050’14,4” E | 10053’54,5” N | 106050’20,8” E |
A2 | 10054’03,4” N | 106050’13,3” E | 10053’59,7” N | 106050’19,8” E |
A3 | 10054’04,5” N | 106050’14,0” E | 10054’00,8” N | 106050’20,5” E |
A4 | 10053’56,9” N | 106050’16,3” E | 10053’53,2” N | 106050’22,7” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,6m.
- Trong phạm vi rà quét khu nước trước cảng Bình Dương, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên phát hiện 04 vị trí chướng ngại vật như sau:
- Vị trí 1: Gồm 02 tảng đá liền chân: Tảng đá 1 kích thước khoảng 05m x 1m nằm nghiêng, cao hơn khoảng 0,3m so với mặt đất xung quanh. Tảng đá 2 kích thước khoảng 1,0m x 1,0m, cao hơn khoảng 0,2m so với mặt đất xung quanh, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ tại đỉnh đá ngầm đạt 11,2m, nằm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Vị trí 1 | 10054’00,5” N | 106050’14,8” E | 10053’56,8” N | 106050’21,3” E |
– Vị trí 2: Tảng đá có kích thước khoảng 1,5m x 2,0m, cao hơn khoảng 0,4m so với mặt đất xung quanh, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ tại đỉnh đá ngầm đạt 8,4m, nằm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Vị trí 2 | 10054’02,7” N | 106050’13,9” E | 10053’59,0” N | 106050’20,3” E |
– Vị trí 3: Tảng đá có kích thước khoảng 4,0m x 8,0m, cao hơn khoảng 1,0m so với mặt đất xung quanh, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ tại đỉnh đá ngầm đạt 8,2m, nằm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Vị trí 3 | 10054’02,2” N | 106050’14,0” E | 10053’58,6” N | 106050’20,4” E |
– Vị trí 4: Bãi đá lổm chổm có kích thước 12,5m x 29,0m, cao hơn khoảng 0,2m – 0,3m so với mặt đất xung quanh, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ tại bãi đá ngầm đạt 6,5m, nằm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Vị trí 4 | 10053’59,2” N | 106050’14,4” E | 10053’55,6” N | 106050’20,8” E |
- Ngoài các vị trí đá ngầm nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |