Thứ năm, 30/11/2023

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật vùng nước cầu cảng 10.000 DWT – Nhà máy X51 của Công ty TNHH MTV Đóng và Sửa Tàu Hải Minh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 18/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng  01 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật vùng nước cầu cảng 10.000 DWT – Nhà máy X51 của Công ty TNHH MTV Đóng và Sửa Tàu Hải Minh

HCM – 03 – 2023

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng:  Luồng hàng hải Sài Gòn-Vũng Tàu.

Căn cứ Đơn đề nghị số 01/CV-HM nhận  ngày 12/01/2023 của Công ty TNHH MTV Đóng và Sửa Tàu Hải Minh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước cầu cảng 10.000 DWT – Nhà máy X51.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước cầu cảng 10.000 DWT – Nhà máy X51 của Công ty TNHH MTV Đóng và Sửa tàu Hải Minh như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến Nhà máy X51 – khu vực số 1, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10˚40’23.40″N 106˚46’04.80″E 10˚40’19.73″N 106˚46’11.23″E
A2 10˚40’25.10″N 106˚46’06.40″E 10˚40’21.43″N 106˚46’12.83″E
A3 10˚40’20.60″N 106˚46’07.80″E 10˚40’16.93″N 106˚46’14.23″E
A8 10˚40’20.00″N 106˚46’05.90″E 10˚40’16.33″N 106˚46’12.33″E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -1,03 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến Nhà máy X51 – khu vực số 2, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A3 10˚40’20.60″N 106˚46’07.80″E 10˚40’16.93″N 106˚46’14.23″E
A4 10˚40’18.70″N 106˚46’08.40″E 10˚40’15.03″N 106˚46’14.83″E
A7 10˚40’18.10″N 106˚46’06.50″E 10˚40’14.43″N 106˚46’12.93″E
A8 10˚40’20.00″N 106˚46’05.90″E 10˚40’16.33″N 106˚46’12.33″E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -1,32 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến Nhà máy X51 – khu vực số 3, được giới hạn bởi các điểm:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A4 10˚40’18.70″N 106˚46’08.40″E 10˚40’15.03″N 106˚46’14.83″E
A5 10˚40’15.50″N 106˚46’09.40″E 10˚40’11.83″N 106˚46’15.83″E
A6 10˚40’16.00″N 106˚46’07.20″E 10˚40’12.33″N 106˚46’13.63″E
A7 10˚40’18.10″N 106˚46’06.50″E 10˚40’14.43″N 106˚46’12.93″E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -1,45 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước sau bến Nhà máy X51 – khu vực số 4.1, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A9 10˚40’23.20″N 106˚46’04.29″E 10˚40’19.53″N 106˚46’10.72″E
B1 10˚40’18.23″N 106˚46’05.88″E 10˚40’14.56″N 106˚46’12.30″E
B2 10˚40’18.04″N 106˚46’05.77″E 10˚40’14.37″N 106˚46’12.20″E
B3 10˚40’17.90″N 106˚46’05.30″E 10˚40’14.23″N 106˚46’11.73″E
A12 10˚40’23.00″N 106˚46’03.60″E 10˚40’19.33″N 106˚46’10.03″E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -2,01 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước sau bến Nhà máy X51 – khu vực số 4.2, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A10 10˚40’15.80″N 106˚46’06.60″E 10˚40’12.13″N 106˚46’13.03″E
A11 10˚40’15.60″N 106˚46’06.00″E 10˚40’11.93″N 106˚46’12.43″E
B4 10˚40’17.68″N 106˚46’05.41″E 10˚40’14.01″N 106˚46’11.83″E
B5 10˚40’17.80″N 106˚46’05.80″E 10˚40’14.13″N 106˚46’12.23″E
B6 10˚40’17.70″N 106˚46’06.00″E 10˚40’14.03″N 106˚46’12.43″E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -1,18 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu VNC10.000T-1, tỷ lệ 1/1.000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng công trình Hàng hải – Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh đo đạc hoàn thành tháng 01 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Đóng và Sửa tàu Hải Minh (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng;

– Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về khu vực hoạt động khai thác dầu khí của mỏ Chim Sáo và mỏ Dừa ngoài khơi thềm lục địa phía Nam Việt Nam.

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng chuyên dùng 500 DWT Nhà máy xi măng Nhơn Trạch

Về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải: khu vực nghi ngờ rò rỉ khí ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng nhập 15.000DWT của Trạm nghiền xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh

Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Soài Rạp