BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 313/TBHH-TCBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng dịch vụ biển thuộc bến cảng Cát Lái (Tân Cảng)
HCM – 62 – 2023
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai.
Căn cứ Đơn đề nghị số 271/2023/CV-TCO ngày 25/12/2023 của Công ty Cổ phần Dịch vụ biển Tân Cảng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước cầu cảng Dịch vụ biển thuộc bến cảng Cát Lái (Tân Cảng).
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước cầu cảng dịch vụ biển thuộc bến cảng Cát Lái (Tân Cảng) như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
1.1. Khu vực 1:
Tên điểm | Hệ tọa độ VN 2000 | Hệ tọa độ WGS 84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
CL2 | 10⁰45’36,2”N | 106⁰47’27,5”E | 10⁰45’32,5”N | 106⁰47’33,9”E |
CL3 | 10⁰45’39,4”N | 106⁰47’34,1”E | 10⁰45’35,7”N | 106⁰47’40,5”E |
CL7 | 10⁰45’39,3”N | 106⁰47’34,2”E | 10⁰45’35,6”N | 106⁰47’40,7”E |
CL8 | 10⁰45’36,0”N | 106⁰47’27,4”E | 10⁰45’32,4”N | 106⁰47’33,9”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,8 m.
1.2. Khu vực 2:
Tên điểm | Hệ tọa độ VN 2000 | Hệ tọa độ WGS 84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
CL8 | 10⁰45’36,0”N | 106⁰47’27,4”E | 10⁰45’32,4”N | 106⁰47’33,9”E |
CL7 | 10⁰45’39,3”N | 106⁰47’34,2”E | 10⁰45’35,6”N | 106⁰47’40,7”E |
CL5 | 10⁰45’37,7”N | 106⁰47’36,6”E | 10⁰45’34,0”N | 106⁰47’43,1”E |
CL6 | 10⁰45’33,1”N | 106⁰47’27,3”E | 10⁰45’29,5”N | 106⁰47’33,7”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,3 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ tọa độ VN 2000 | Hệ tọa độ WGS 84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
CL6 | 10⁰45’33,1”N | 106⁰47’27,3”E | 10⁰45’29,5”N | 106⁰47’33,7”E |
CL5 | 10⁰45’37,7”N | 106⁰47’36,6”E | 10⁰45’34,0”N | 106⁰47’43,1”E |
CL4 | 10⁰45’36,4”N | 106⁰47’38,6”E | 10⁰45’32,7”N | 106⁰47’45,0”E |
CL1 | 10⁰45’30,6”N | 106⁰47’27,1”E | 10⁰45’27,0”N | 106⁰47’33,5”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,9 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu DVB_2312 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Dịch vụ biển Tân Cảng (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh; – Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV Hoa Tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn, – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |