BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 154/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Quốc tế SP-PSA
VTU – 35 – 2022
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 82/CV-SPPSA ngày 04/7/2027 của Công ty TNHH cảng Quốc tế SP-PSA về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tế SP-PSA.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Quốc tế SP-PSA như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 1 (khu nước trước bến) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
NV1 | 10°34’12,5”N | 107°01’08,0”E | 10°34’08,8”N | 107°01’14,4”E |
NV2 | 10°34’19,8”N | 107°01’13,0”E | 10°34’16,1”N | 107°01’19,4”E |
NV3 | 10°34’20,7”N | 107°01’11,6”E | 10°34’17,0”N | 107°01’18,1”E |
NV4 | 10°34’13,4”N | 107°01’06,6”E | 10°34’09,8”N | 107°01’13,1”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,5m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 2 (khu nước trước bến) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
NV1 | 10°34’12,5”N | 107°01’08,0”E | 10°34’08,8”N | 107°01’14,4”E |
NV4 | 10°34’13,4”N | 107°01’06,6”E | 10°34’09,8”N | 107°01’13,1”E |
NV5 | 10°34’06,2”N | 107°01’01,7”E | 10°34’02,5”N | 107°01’08,1”E |
NV6 | 10°34’05,3”N | 107°01’03,0”E | 10°34’01,6”N | 107°01’09,4”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,0m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 3 (khu nước ra luồng hàng hải) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
NV3 | 10°34’20,7”N | 107°01’11,6”E | 10°34’17,0”N | 107°01’18,1”E |
NV4 | 10°34’13,4”N | 107°01’06,6”E | 10°34’09,8”N | 107°01’13,1”E |
NV5 | 10°34’06,2”N | 107°01’01,7”E | 10°34’02,5”N | 107°01’08,1”E |
NV7 | 10°34’05,3”N | 107°00’57,1”E | 10°34’01,6”N | 107°01’03,5”E |
NV8 | 10°34’15,8”N | 107°01’04,3”E | 10°34’12,1”N | 107°01’10,7”E |
NV9 | 10°34’17,2”N | 107°01’07,2”E | 10°34’13,6”N | 107°01’13,7”E |
NV10 | 10°34’21,6”N | 107°01’10,3”E | 10°34’17,9”N | 107°01’16,7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 12,0m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu SPPSA_06_22, tỷ lệ 1/1.000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 6 năm 2022.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH cảng Quốc tế SP-PSA(1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |