Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Quốc tế SP-PSA

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 154/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 06 tháng 7 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Quốc tế SP-PSA

VTU – 35 – 2022

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ Đơn đề nghị số 82/CV-SPPSA ngày 04/7/2027 của Công ty TNHH cảng Quốc tế SP-PSA về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tế SP-PSA.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Quốc tế SP-PSA như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 1 (khu nước trước bến) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
NV1 10°34’12,5”N 107°01’08,0”E 10°34’08,8”N 107°01’14,4”E
NV2 10°34’19,8”N 107°01’13,0”E 10°34’16,1”N 107°01’19,4”E
NV3 10°34’20,7”N 107°01’11,6”E 10°34’17,0”N 107°01’18,1”E
NV4 10°34’13,4”N 107°01’06,6”E 10°34’09,8”N 107°01’13,1”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,5m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 2 (khu nước trước bến) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
NV1 10°34’12,5”N 107°01’08,0”E 10°34’08,8”N 107°01’14,4”E
NV4 10°34’13,4”N 107°01’06,6”E 10°34’09,8”N 107°01’13,1”E
NV5 10°34’06,2”N 107°01’01,7”E 10°34’02,5”N 107°01’08,1”E
NV6 10°34’05,3”N 107°01’03,0”E 10°34’01,6”N 107°01’09,4”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,0m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực 3 (khu nước ra luồng hàng hải) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
NV3 10°34’20,7”N 107°01’11,6”E 10°34’17,0”N 107°01’18,1”E
NV4 10°34’13,4”N 107°01’06,6”E 10°34’09,8”N 107°01’13,1”E
NV5 10°34’06,2”N 107°01’01,7”E 10°34’02,5”N 107°01’08,1”E
NV7 10°34’05,3”N 107°00’57,1”E 10°34’01,6”N 107°01’03,5”E
NV8 10°34’15,8”N 107°01’04,3”E 10°34’12,1”N 107°01’10,7”E
NV9 10°34’17,2”N 107°01’07,2”E 10°34’13,6”N 107°01’13,7”E
NV10 10°34’21,6”N 107°01’10,3”E 10°34’17,9”N 107°01’16,7”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 12,0m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu SPPSA_06_22, tỷ lệ 1/1.000 do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 6 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH cảng Quốc tế SP-PSA(1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “PTH312-04” phục vụ quan trắc chất lượng nước mặt tại khu vực cửa sông Lòng Tàu thuộc dự án Khu đô thị du lịch biển Cần Giờ

Về việc phục hồi hoạt động đèn biển Bồ Đề – tỉnh Cà Mau

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “V1”, “V2” phục vụ thi công nạo vét khu nước trước bến, vũng quay tàu, xây dựng bến cầu tàu Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân

Độ sâu sau nạo vét duy tu các đoạn cạn thuộc luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải (bao gồm cả luồng hàng hải sông Dinh)

Kéo giàn khoan Hakuryu-11 từ mỏ Cá Ngừ Vàng về mỏ Tê Giác Trắng lô 16.1