BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 268/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông tin tọa độ, vị trí của các công trình Dầu khí thuộc mỏ Kình Ngư Trắng – Kình Ngư Trắng Nam (KNT-KTN), Lô 09-2/09
VTU – 47 – 2024
Vùng biển: Ngoài khơi Việt Nam.
Căn cứ văn bản số 2585/VSP-HDDK ngày 7/10/2024 về việc bổ sung thông tin hệ tọa độ WGS-84 của các công trình dầu khí thuộc mỏ KNT-KTN, Lô 09-2/09; văn bản số 2338/VSP-HDDK ngày 23/9/2024 về việc cập nhật lên hải đồ thông tin các công trình dầu khí của mỏ KNT-KTN, lô 09-2/09; văn bản số 2050/VSP-HDDK ngày 29/8/2024 về việc thông báo thông tin tọa độ, vị trí của các công trình Dầu khí thuộc mỏ Kình Ngư Trắng-Kình Ngư Trắng Nam, Lô 09-2/09 của Liên danh Việt – Nga Vietsovpetro.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo thông tin tọa độ, vị trí của các công trình Dầu khí thuộc mỏ Kình Ngư Trắng-Kình Ngư Trắng Nam, Lô 09-2/09 như sau:
Vị trí / Giàn | Hệ tọa độ VN-2000 | Hệ tọa độ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
Giàn MSP-10 | 9°48’05,2605″N | 108°01’36,5059″E | 9°48’01,5667″N | 108°01’42,9012″E |
1 | 9°48’35,0013″N | 108°02’26,4885″E | 9°48’31,3072″N | 108°02’32,8839″E |
2 | 9°49’05,1497″N | 108°03’18,6430″E | 9°49’01,4553″N | 108°03’25,0383″E |
Giàn BK15 | 9°49’12,8947″N | 108°02’47,6285″E | 9°49’09,2005″N | 108°02’54,0239″E |
3 | 9°49’34,2739″N | 108°03’14,6338″E | 9°49’30,5796″N | 108°03’21,0292″E |
4 | 9°49’31,5836″N | 108°04’12,7867″E | 9°49’27,8889″N | 108°04’19,1819″E |
5 | 9°49’46,2411″N | 108°04’16,4053″E | 9°49’42,5464″N | 108°04’22,8006″E |
6 | 9°49’52,9693″N | 108°05’09,1512″E | 9°49’49,2743″N | 108°05’15,5464″E |
7 | 9°50’10,3134″N | 108°06’06,9305″E | 9°50’06,6180″N | 108°06’13,3256″E |
8 | 9°50’27,3655″N | 108°07’04,8007″E | 9°50’23,6699″N | 108°07’11,1956″E |
9 | 9°50’44,4149″N | 108°08’02,6720″E | 9°50’40,7189″N | 108°08’09,0668″E |
10 | 9°51’01,4435″N | 108°09’00,5495″E | 9°50’57,7473″N | 108°09’06,9442″E |
11 | 9°51’16,2343″N | 108°09’59,0445″E | 9°51’12,5377″N | 108°10’05,4391″E |
12 | 9°51’30,5069″N | 108°10’57,6751″E | 9°51’26,8100″N | 108°11’04,0696″E |
13 | 9°51’44,7764″N | 108°11’56,3066″E | 9°51’41,0792″N | 108°12’02,7009″E |
14 | 9°51’59,0427″N | 108°12’54,9392″E | 9°51’55,3452″N | 108°13’01,3334″E |
15 | 9°52’13,3056″N | 108°13’53,5723″E | 9°52’09,6077″N | 108°13’59,9663″E |
16 | 9°52’27,5657″N | 108°14’52,2062″E | 9°52’23,8675″N | 108°14’58,6001″E |
17 | 9°52’41,8226″N | 108°15’50,8408″E | 9°52’38,1241″N | 108°15’57,2347″E |
18 | 9°52’56,0763″N | 108°16’49,4763″E | 9°52’52,3775″N | 108°16’55,8700″E |
19 | 9°53’10,3168″N | 108°17’48,1152″E | 9°53’06,6177″N | 108°17’54,5087″E |
20 | 9°53’21,5445″N | 108°18’47,3939″E | 9°53’17,8450″N | 108°18’53,7873″E |
21 | 9°53’28,5331″N | 108°19’47,3504″E | 9°53’24,8333″N | 108°19’53,7436″E |
22 | 9°53’35,2118″N | 108°20’47,3447″E | 9°53’31,5117″N | 108°20’53,7377″E |
Giàn CPP- KNT | 9°53’50,6169″N | 108°21’45,9686″E | 9°53’46,9164″N | 108°21’52,3615″E |
23 | 9°53’19,8147″N | 108°22’05,2197″E | 9°53’16,1141″N | 108°22’11,6124″E |
Giàn WHP-KTN | 9°52’08,2745″N | 108°22’36,4815″E | 9°52’04,5738″N | 108°22’42,8736″E |
(Số liệu hệ tọa độ do Liên danh Việt – Nga Vietsovpetro cung cấp)
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải trong vùng biển ngoài khơi Việt Nam cần lưu ý giữ khoảng cách an toàn với tọa độ, vị trí của các công trình Dầu khí nêu trên để đảm bảo an toàn hàng hải.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Liên danh Việt – Nga Vietsovpetro (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; - Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải miền Nam; – CN Cty TNHH MTV HTHH miền Nam – Hoa tiêu IX; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Viêt Nam; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |