THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về vị trí tuyến ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 giai đoạn 1.
VTU- 14 – 2016.
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Căn cứ văn bản số 405/KĐN-ATMT, ngày 22/03/2016 của Công ty Vận chuyển khí Đông Nam Bộ về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải về vị trí tuyến ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 giai đoạn 1,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về vị trí tuyến ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 giai đoạn 1 có tọa độ cụ thể như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
STAR POINT AT THIEN UNG (BK-TNG) | 08033’44.3”N | 108046’34.4”E | 08033’40.6”N | 108046’40.8”E |
BC1 | 08033’16.6”N | 108044’52.8”E | 08033’12.9”N | 108044’59.2”E |
IP1 | 08033’02.3”N | 108044’00.5”E | 08032’58.6”N | 108044’06.9”E |
EC1 | 08033’44.7”N | 108043’27.0”E | 08033’41.0”N | 108043’33.2”E |
WYE TIE-IN (HAI THACH) | 08034’02.1”N | 108043’13.1”E | 08033’58.4”N | 108043’19.5”E |
WYE TIE-IN(FUTURE) | 08035’14.5”N | 108042’15.8”E | 08035’10.8”N | 108042’22.2”E |
BC2 | 08045’58.8”N | 108033’44.7”E | 08045’55.1”N | 108033’51.1”E |
IP2 | 08046’16.7”N | 108033’30.5”E | 08046’13.0”N | 108033’36.8”E |
EC2 | 08046’37.8”N | 108033’21.7”E | 08046’34.1”N | 108033’28.1”E |
BC3 | 08053’31.7”N | 108030’31.0”E | 08053’28.0”N | 108030’37.4”E |
IP3 | 08053’41.6”N | 108030’26.9”E | 08053’37.9”N | 108030’33.3”E |
EC3 | 08053’50.8”N | 108030’21.6”E | 08053’47.1”N | 108030’28.0”E |
BC4 | 09031’34.5”N | 108008’33.3”E | 09031’30.9”N | 108008’39.8”E |
IP4 | 09032’05.3”N | 108008 15.5”E | 09032’01.6”N | 108008’22.0”E |
EC4 | 09032’25.8”N | 108007’46.5”E | 09032’22.2”N | 108007’52.9”E |
PLEM TIE-IN POINT (END POINT) | 09037’47.6”N | 108000’11.7”E | 09037’43.9”N | 108000’18.1”E |
Tọa độ do Công ty Vận chuyển khí Đông Nam Bộ cung cấp.