THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thay đổi đặc tính của các báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp
HCM – TG – 16 – 2014
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng Soài Rạp.
Tọa độ địa lý:
STT |
Tên báo hiệu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
||
1 |
Phao “0” |
10o16’04”5N |
106o59’17”3E |
10o16’00”8N |
106o59’23”8E |
2 |
Phao “1” |
10o16’03”1N |
106o56’09”3E |
10o15’59”4N |
106o56’15”8E |
3 |
Phao “2” |
10o15’53”7N |
106o58’10”2E |
10o15’50”0N |
106o58’16”7E |
4 |
Phao “3” |
10o15’59”2N |
106o57’25”7E |
10o15’55”5N |
106o57’32”2E |
5 |
Phao “4” |
10o15’49”8N |
106o57’26”6E |
10o15’46”1N |
106o57’33”1E |
6 |
Phao “5” |
10o15’55”0N |
106o56’40”0E |
10o15’51”3N |
106o56’46”5E |
7 |
Phao “6” |
10o15’45”6N |
106o56’40”9E |
10o15’41”9N |
106o56’47”4E |
8 |
Phao “7” |
10o15’55”0N |
106o55’57”5E |
10o15’51”3N |
106o56’04”0E |
9 |
Phao “8” |
10o15’44”0N |
106o55’54”0E |
10o15’40”3N |
106o56’00”5E |
10 |
Phao “9” |
10o16’35”9N |
106o55’17”7E |
10o16’32”2N |
106o55’24”2E |
11 |
Phao “10” |
10o16’29”7N |
106o55’10”5E |
10o16’26”0N |
106o55’17”0E |
12 |
Phao “11” |
10o17’22”4N |
106o54’34”3E |
10o17’18”7N |
106o54’40”8E |
13 |
Phao “12” |
10o17’16”3N |
106 o54’29”9E |
10o17’12”6N |
106 o54’36”4E |
14 |
Phao “13” |
10o17’44”1N |
106 o54’18”0E |
10o17’40”4N |
106054’24”4E |
15 |
Phao “14” |
10o17’38”0N |
106 o54’10”5E |
10o17’34”3N |
106 o54’16”9E |
16 |
Phao “15” |
10°18’57”8N |
106°53’18”0E |
10°18’54”1N |
106°53’24”5E |
17 |
Phao “16” |
10o18’49”5N |
106 o53’08”6E |
10o18’42”8N |
106 o53’15”1E |
18 |
Phao “17” |
10°19’45”9N |
106°52’36”6E |
10°19’42”2N |
106°52’43”1E |
19 |
Phao “18” |
10o19’36”1N |
106 o52’28”0E |
10o19’32”4N |
106 o52’34”5E |
20 |
Phao “19” |
10°20’30”6N |
106°51’55”6E |
10°20’26”9N |
106°52’02”1E |
21 |
Phao “20” |
10o20’22”7N |
106 o51’47”4E |
10o20’19”0N |
106o51’53”9E |
22 |
Phao “21” |
10o21’15”4N |
106 o51’14”0E |
10o21’11”7N |
106o51’20”5E |
23 |
Phao “22” |
10o21’09”3N |
106 o51’06”8E |
10o21’05”6N |
106o51’13”3E |
24 |
Phao “23” |
10o22’02”0N |
106 o50’33”3E |
10o21’58”3N |
106o50’39”8E |
25 |
Phao “24” |
10o21’54”8N |
106o50’24”5 E |
10o21’51”1N |
106o50’31”0E |
26 |
Phao “25” |
10o22’48”6N |
106 o49’52”7E |
10o22’44”9N |
106o49’59”2E |
27 |
Phao “26” |
10o22’44”2N |
106o49’43”4 E |
10o22’40”5N |
106o49’49”9E |
28 |
Phao “27” |
10o23’38”9N |
106 o49’10”1E |
10o23’35”2N |
106o49’16”6E |
29 |
Phao “28” |
10o23’36”4N |
106o49’05”9 E |
10o23’32”7N |
106o49’12”4E |
30 |
Phao “29” |
10o24’29”2N |
106 o48’27”4E |
10o24’25”5N |
106o48’33”9E |
31 |
Phao “30” |
10o24’26”3N |
106o48’23”6 E |
10o24’22”6N |
106o48’30”1E |
32 |
Phao “31” |
10o25’19”5N |
106 o47’44”8E |
10o25’15”8N |
106o47’51”3E |
33 |
Phao “32” |
10o25’14”7N |
106 o47’39”0E |
10o25’11”0N |
106o47’45”5E |
34 |
Phao “33” |
10o26’09”8N |
106 o47’02”1E |
10o26’06”1N |
106o47’08”6E |
35 |
Phao “34” |
10o26’03”8N |
106 o46’54”8E |
10o26’00”1N |
106o47’01”3E |
36 |
Phao “35” |
10o27’00”2N |
106 o46’19”5E |
10o26’56”5N |
106o46’26”0E |
37 |
Phao “36” |
10o26’54”1N |
106 o46’12”1E |
10o26’50”4N |
106o46’18”6E |
38 |
Phao “37” |
10o27’50”5N |
106 o45’36”8E |
10o27’46”8N |
106o45’43”3E |
39 |
Phao “39” |
10o28’40”0N |
106 o44’56”6E |
10o28’36”3N |
106o45’03”1E |
40 |
Phao “40” |
10o28’34”7N |
106 o44’46”8E |
10o28’31”0N |
106o44’53”3E |
41 |
Phao “43” |
10°30’54”3N |
106°44’43”3E |
10°30’50”6N |
106°44’49”8E |
42 |
Phao “44” |
10°30’53”5N |
106°44’38”6E |
10°30’49”8N |
106°44’45”1E |
43 |
Phao “46” |
10°32’01”4N |
106°44’32”7 E |
10°31’57”7N |
106°44’39”2E |
44 |
Phao “45” |
10°32’02”5N |
106°44’37”4E |
10°31’58”8N |
106°44’43”9E |
45 |
Phao “49” |
10o34’11”4N |
106 o44’34”4E |
10o34’07”7N |
106o44’40”9E |
46 |
Phao “50” |
10034’28”1N |
106045’22”7 E |
10034’24”4N |
106045’29”2E |
47 |
Phao “51” |
10o34’39”0N |
106 o45’01”4E |
10o34’35”3N |
106o45’07”9E |
48 |
Phao “54” |
10o34’47”4N |
106o46’02”0E |
10o34’43”7N |
106 o 46’08”5E |
49 |
Phao “56” |
10o35’32”5N |
106o46’53”9 E |
10o35’28”8N |
106o47’00”54E |
50 |
Phao “59” |
10037’06”6 N |
106046’15”8 E |
10037’02”9N |
106046’22”3 E |
51 |
Đăng tiêu 48 |
10033’08”3N |
106044’06”3E |
10033’04”6N |
106044’12”8E |
52 |
Đăng tiêu 52 |
10035’05”5N |
106044’53”3E |
10035’01”8N |
106044’59”7E |
53 |
Đăng tiêu 53 |
10034’34”1N |
106046’57”2E |
10034’30”4N |
106047”03”7E |
54 |
Đăng tiêu 55 |
10035’50”5N |
106047’09”0E |
10035’48”8N |
106047’14”5E |
55 |
Đăng tiêu 58 |
10036’08”5N |
106046’19”9E |
10036’04”8N |
106046’26”4E |
56 |
Đăng tiêu 60 |
10037’09”4N |
106045”57”0E |
10037’05”7N |
106046’03”5E |
Căn cứ Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND Thành Phố Hồ Chí Minh về Duyệt dự án đầu tư nạo vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 2);
Căn cứ công văn 1270/BGTVT-KHĐT ngày 28/02/2012 của Bộ Giao thông vận tải và công văn 420/CHHVN-CTHH ngày 24/02/2012 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc tham gia ý kiến đối với TKCS dự án nạo vét luồng Soài Rạp – Giai đoạn 2;
Căn cứ phương án bảo đảm an toàn hàng hải thử nghiệm cho tàu vào rời cảng SPCT hành trình theo luồng Soài Rạp đã được Cảng vụ Tp.HCM phê duyệt;
Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Nam Bộ về việc điều chỉnh các phao báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng Soài Rạp và báo cáo tọa độ của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Các báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp được thay đổi đặc tính như sau:
1- Thay đổi vị trí của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Soài Rạp, tọa độ trong bảng sau:
STT |
Tên báo hiệu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
||
1 |
Phao “0” |
10°17’10”6N |
106°58’34”0E |
10°17’06”9N |
106°58’40”5E |
2 |
Phao “1” |
10°17’22”0N |
106°57’35”8E |
10°17’18”3N |
106°57’42”3E |
3 |
Phao “2” |
10°17’13”7N |
106°57’34”8E |
10°17’10”0N |
106°57’41”3E |
4 |
Phao “3” |
10°17’32”1N |
106°56’14”3E |
10°17’28”4N |
106°56’20”8E |
5 |
Phao “4” |
10°17’23”7N |
106°56’13”2E |
10°17’20”0N |
106°56’19”7E |
6 |
Phao “5” |
10°17’45”2N |
106°54’43”5E |
10°17’41”5N |
106°54’50”0E |
7 |
Phao “6” |
10°17’34”2N |
106°54’48”5E |
10°17’30”5N |
106°54’55”0E |
8 |
Phao “7” |
10°18’02”8N |
106°54’09”7E |
10°17’59”1N |
106°54’16”2E |
9 |
Phao “8” |
10°18’00”4N |
106°53’57”4E |
10°17’56”7N |
106°54’03”9E |
10 |
Phao “9” |
10°19’00”4N |
106°53’15”3E |
10°18’56”7N |
106°53’21”8E |
11 |
Phao “10” |
10°18’54”6N |
106°53’09”2E |
10°18’50”9N |
106°53’15”7E |
12 |
Phao “11” |
10°19’49”8N |
106°52’31”0E |
10°19’46”1N |
106°52’37”5E |
13 |
Phao “12” |
10°19’43”2N |
106°52’25”5E |
10°19’39”5N |
106°52’32”0E |
14 |
Phao “13” |
10°20’49”8N |
106°51’37”0E |
10°20’46”1N |
106°51’43”5E |
15 |
Phao “14” |
10°20’43”9N |
106°51’30”8E |
10°20’40”2N |
106°51’37”3E |
16 |
Phao “15” |
10°21’50”4N |
106°50’42”5E |
10°21’46”7N |
106°50’49”0E |
17 |
Phao “16” |
10°21’44”5N |
106°50’36”4E |
10°21’40”8N |
106°50’42”9E |
18 |
Phao “17” |
10°22’38”5N |
106°49’58”3E |
10°22’34”8N |
106°50’04”8E |
19 |
Phao “18” |
10°22’33”8N |
106°49’52”9E |
10°22’30”1N |
106°49’59”4E |
20 |
Phao “19” |
10°23’51”4N |
106°48’52”7E |
10°23’47”7N |
106°48’59”2E |
21 |
Phao “20” |
10°23’46”7N |
106°48’47”3E |
10°23’43”0N |
106°48’53”8E |
22 |
Phao “21” |
10°25’04”3N |
106°47’47”1E |
10°25’00”6N |
106°47’53”6E |
23 |
Phao “22” |
10°24’59”6N |
106°47’41”7E |
10°24’55”9N |
106°47’48”2E |
24 |
Phao “23” |
10°26’17”3N |
106°46’41”5E |
10°26’13”6N |
106°46’48”0E |
25 |
Phao “24” |
10°26’12”5N |
106°46’36”1E |
10°26’08”8N |
106°46’42”6E |
26 |
Phao “25” |
10°27’17”9N |
106°45’46”9E |
10°27’14”2N |
106°45’53”4E |
27 |
Phao “26” |
10°27’13”5N |
106°45’41”1E |
10°27’09”8N |
106°45’47”6E |
28 |
Phao “27” |
10°27’56”8N |
106°45’21”8E |
10°27’53”1N |
106°45’28”3E |
29 |
Phao “28” |
10°27’53”4N |
106°45’15”4E |
10°27’49”7N |
106°45’21”9E |
30 |
Phao “29” |
10°29’12”2N |
106°44’54”7E |
10°29’08”5N |
106°45’01”2E |
31 |
Phao “30” |
10°28’36”8N |
106°44’56”4E |
10°28’33”1N |
106°45’02”9E |
32 |
Phao “31” |
10°30’28”1N |
106°44’45”8E |
10°30’24”4N |
106°44’52”3E |
33 |
Phao “32” |
10°29’22”7N |
106°44’44”5E |
10°29’19”0N |
106°44’51”0E |
34 |
Phao “33” |
10°31’49”2N |
106°44’38”3E |
10°31’45”5N |
106°44’44”8E |
35 |
Phao “34” |
10°30’27”5N |
106°44’38”6E |
10°30’23”8N |
106°44’45”1E |
36 |
Phao “35” |
10°33’10”2N |
106°44’30”8E |
10°33’06”5N |
106°44’37”3E |
37 |
Phao “36” |
10°31’48”5N |
106°44’31”1E |
10°31’44”8N |
106°44’37”6E |
38 |
Phao “37” |
10°34’04”4N |
106°44’25”9E |
10°34’00”7N |
106°44’32”4E |
39 |
Phao “39” |
10°34’24”3N |
106°44’32”3E |
10°34’20”6N |
106°44’38”8E |
40 |
Phao “40” |
10°33’09”5N |
106°44’23”6E |
10°33’05”8N |
106°44’30”1E |
41 |
Phao “43” |
10°34’45”6N |
106°45’09”4E |
10°34’41”9N |
106°45’15”9E |
42 |
Phao “44” |
10°34’09”4N |
106°44’18”1E |
10°34’05”7N |
106°44’24”6E |
43 |
Phao “46” |
10°32’01”9N |
106°44’26”0E |
10°31’58”2N |
106°44’32”5E |
44 |
Phao “45” |
10°34’36”0N |
106°46’18”0E |
10°34’32”3N |
106°46’24”5E |
45 |
Phao “49” |
10°35’12”0N |
106°47’00”3E |
10°35’08”3N |
106°47’06”8E |
46 |
Phao “50” |
10°34’28”1N |
106°44’22”7E |
10°34’24”4N |
106°44’29”2E |
47 |
Phao “51” |
10°34’39”0N |
106°45’01”4E |
10°34’35”3N |
106°45’07”9E |
48 |
Phao “54” |
10°34’44”4N |
106°46’09”3E |
10°34’40”7N |
106°46’15”8E |
49 |
Phao “56” |
10°34’54”8N |
106°46’38”4E |
10°34’51”1N |
106°46’44”9E |
50 |
Phao “59” |
10o37’06”6N |
106046’15”8E |
10037’02”9N |
106046’22”3E |
2 – Thay đổi đặc tính hoạt động của các báo hiệu hàng hải sau:
STT |
Tên báo hiệu |
Đặc tính hiện tại |
Đặc tính điều chỉnh |
1 |
Phao “6” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải |
2 |
Phao “8” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải |
3 |
Phao “26” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải |
4 |
Phao “28” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải |
5 |
Phao “30” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải |
6 |
Phao “32” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải |
7 |
Phao “44” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải |
8 |
Phao “45” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang trái |
9 |
Phao “49” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải |
Báo hiệu chuyển hướng luồng sang trái |
Đặc tính ánh sáng:
– Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải: Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10s;
– Báo hiệu chuyển hướng luồng sang trái: Ánh sáng xanh, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10s;
3 – Thay đổi số hiệu các báo hiệu hàng hải chi tiết như sau:
STT |
Số hiệu hiện tại |
Số hiệu điều chỉnh |
1 |
Đăng tiêu “48” |
Đăng tiêu “42” |
2 |
Đăng tiêu “52” |
Đăng tiêu “50” |
3 |
Đăng tiêu “53” |
Đăng tiêu “47” |
4 |
Đăng tiêu “55” |
Đăng tiêu “53” |
5 |
Đăng tiêu “58” |
Đăng tiêu “62” |
6 |
Đăng tiêu “60” |
Đăng tiêu “64” |
7 |
Phao “46” |
Phao “38” |
8 |
Phao “51” |
Phao “41” |
9 |
Phao “50” |
Phao “46” |
Các đặc tính khác của các báo hiệu hàng hải trên không thay đổi./.