Thứ năm, 20/03/2025

Thông báo hàng hải

Về việc thay đổi đặc tính của các báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về việc thay đổi đặc tính của các báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp

 HCM – TG – 16 – 2014

Vùng biển:            Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng:            Luồng Soài Rạp.

Tọa độ địa lý:

 

STT

Tên báo hiệu

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

1

Phao “0”

10o16’04”5N

106o59’17”3E

10o16’00”8N

106o59’23”8E

2

Phao “1”

10o16’03”1N

106o56’09”3E

10o15’59”4N

106o56’15”8E

3

Phao “2”

10o15’53”7N

106o58’10”2E

10o15’50”0N

106o58’16”7E

4

Phao “3”

10o15’59”2N

106o57’25”7E

10o15’55”5N

106o57’32”2E

5

Phao “4”

10o15’49”8N

106o57’26”6E

10o15’46”1N

106o57’33”1E

6

Phao “5”

10o15’55”0N

106o56’40”0E

10o15’51”3N

106o56’46”5E

7

Phao “6”

10o15’45”6N

106o56’40”9E

10o15’41”9N

106o56’47”4E

8

Phao “7”

10o15’55”0N

106o55’57”5E

10o15’51”3N

106o56’04”0E

9

Phao “8”

10o15’44”0N

106o55’54”0E

10o15’40”3N

106o56’00”5E

10

Phao “9”

10o16’35”9N

106o55’17”7E

10o16’32”2N

106o55’24”2E

11

Phao “10”

10o16’29”7N

106o55’10”5E

10o16’26”0N

106o55’17”0E

12

Phao “11”

10o17’22”4N

106o54’34”3E

10o17’18”7N

106o54’40”8E

13

Phao “12”

10o17’16”3N

106 o54’29”9E

10o17’12”6N

106 o54’36”4E

14

Phao “13”

10o17’44”1N

106 o54’18”0E

10o17’40”4N

106054’24”4E

15

Phao “14”

10o17’38”0N

106 o54’10”5E

10o17’34”3N

106 o54’16”9E

16

Phao “15”

10°18’57”8N

106°53’18”0E

10°18’54”1N

106°53’24”5E

17

Phao “16”

10o18’49”5N

106 o53’08”6E

10o18’42”8N

106 o53’15”1E

18

Phao “17”

10°19’45”9N

106°52’36”6E

10°19’42”2N

106°52’43”1E

19

Phao “18”

10o19’36”1N

106 o52’28”0E

10o19’32”4N

106 o52’34”5E

20

Phao “19”

10°20’30”6N

106°51’55”6E

10°20’26”9N

106°52’02”1E

21

Phao “20”

10o20’22”7N

106 o51’47”4E

10o20’19”0N

106o51’53”9E

22

Phao “21”

10o21’15”4N

106 o51’14”0E

10o21’11”7N

106o51’20”5E

23

Phao “22”

10o21’09”3N

106 o51’06”8E

10o21’05”6N

106o51’13”3E

24

Phao “23”

10o22’02”0N

106 o50’33”3E

10o21’58”3N

106o50’39”8E

25

Phao “24”

10o21’54”8N

106o50’24”5 E

10o21’51”1N

106o50’31”0E

26

Phao “25”

10o22’48”6N

106 o49’52”7E

10o22’44”9N

106o49’59”2E

27

Phao “26”

10o22’44”2N

106o49’43”4 E

10o22’40”5N

106o49’49”9E

28

Phao “27”

10o23’38”9N

106 o49’10”1E

10o23’35”2N

106o49’16”6E

29

Phao “28”

10o23’36”4N

106o49’05”9 E

10o23’32”7N

106o49’12”4E

30

Phao “29”

10o24’29”2N

106 o48’27”4E

10o24’25”5N

106o48’33”9E

31

Phao “30”

10o24’26”3N

106o48’23”6 E

10o24’22”6N

106o48’30”1E

32

Phao “31”

10o25’19”5N

106 o47’44”8E

10o25’15”8N

106o47’51”3E

33

Phao “32”

10o25’14”7N

106 o47’39”0E

10o25’11”0N

106o47’45”5E

34

Phao “33”

10o26’09”8N

106 o47’02”1E

10o26’06”1N

106o47’08”6E

35

Phao “34”

10o26’03”8N

106 o46’54”8E

10o26’00”1N

106o47’01”3E

36

Phao “35”

10o27’00”2N

106 o46’19”5E

10o26’56”5N

106o46’26”0E

37

Phao “36”

10o26’54”1N

106 o46’12”1E

10o26’50”4N

106o46’18”6E

38

Phao “37”

10o27’50”5N

106 o45’36”8E

10o27’46”8N

106o45’43”3E

39

Phao “39”

10o28’40”0N

106 o44’56”6E

10o28’36”3N

106o45’03”1E

40

Phao “40”

10o28’34”7N

106 o44’46”8E

10o28’31”0N

106o44’53”3E

41

Phao “43”

10°30’54”3N

106°44’43”3E

10°30’50”6N

106°44’49”8E

42

Phao “44”

10°30’53”5N

106°44’38”6E

10°30’49”8N

106°44’45”1E

43

Phao “46”

10°32’01”4N

106°44’32”7 E

10°31’57”7N

106°44’39”2E

44

Phao “45”

10°32’02”5N

106°44’37”4E

10°31’58”8N

106°44’43”9E

45

Phao “49”

10o34’11”4N

106 o44’34”4E

10o34’07”7N

106o44’40”9E

46

Phao “50”

10034’28”1N

106045’22”7 E

10034’24”4N

106045’29”2E

47

Phao “51”

10o34’39”0N

106 o45’01”4E

10o34’35”3N

106o45’07”9E

48

Phao “54”

10o34’47”4N

106o46’02”0E

10o34’43”7N

106 o 46’08”5E

49

Phao “56”

10o35’32”5N

106o46’53”9 E

10o35’28”8N

106o47’00”54E

50

Phao “59”

10037’06”6 N

106046’15”8 E

10037’02”9N

106046’22”3 E

51

Đăng tiêu 48

10033’08”3N

106044’06”3E

10033’04”6N

106044’12”8E

52

Đăng tiêu 52

10035’05”5N

106044’53”3E

10035’01”8N

106044’59”7E

53

Đăng tiêu 53

10034’34”1N

106046’57”2E

10034’30”4N

106047”03”7E

54

Đăng tiêu 55

10035’50”5N

106047’09”0E

10035’48”8N

106047’14”5E

55

Đăng tiêu 58

10036’08”5N

106046’19”9E

10036’04”8N

106046’26”4E

56

Đăng tiêu 60

10037’09”4N

106045”57”0E

10037’05”7N

106046’03”5E

Căn cứ Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của UBND Thành Phố Hồ Chí Minh về Duyệt dự án đầu tư nạo vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 2);

Căn cứ công văn 1270/BGTVT-KHĐT ngày 28/02/2012 của Bộ Giao thông vận tải và công văn 420/CHHVN-CTHH ngày 24/02/2012 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc tham gia ý kiến đối với TKCS dự án nạo vét luồng Soài Rạp – Giai đoạn 2;

Căn cứ phương án bảo đảm an toàn hàng hải thử nghiệm cho tàu vào rời cảng SPCT hành trình theo luồng Soài Rạp đã được Cảng vụ Tp.HCM phê duyệt;

Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Nam Bộ về việc điều chỉnh các phao báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng Soài Rạp và báo cáo tọa độ của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Các báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp được thay đổi đặc tính như sau:

1-         Thay đổi vị trí của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Soài Rạp, tọa độ trong bảng sau:

STT

Tên báo hiệu

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

1

Phao “0”

10°17’10”6N

106°58’34”0E

10°17’06”9N

106°58’40”5E

2

Phao “1”

10°17’22”0N

106°57’35”8E

10°17’18”3N

106°57’42”3E

3

Phao “2”

10°17’13”7N

106°57’34”8E

10°17’10”0N

106°57’41”3E

4

Phao “3”

10°17’32”1N

106°56’14”3E

10°17’28”4N

106°56’20”8E

5

Phao “4”

10°17’23”7N

106°56’13”2E

10°17’20”0N

106°56’19”7E

6

Phao “5”

10°17’45”2N

106°54’43”5E

10°17’41”5N

106°54’50”0E

7

Phao “6”

10°17’34”2N

106°54’48”5E

10°17’30”5N

106°54’55”0E

8

Phao “7”

10°18’02”8N

106°54’09”7E

10°17’59”1N

106°54’16”2E

9

Phao “8”

10°18’00”4N

106°53’57”4E

10°17’56”7N

106°54’03”9E

10

Phao “9”

10°19’00”4N

106°53’15”3E

10°18’56”7N

106°53’21”8E

11

Phao “10”

10°18’54”6N

106°53’09”2E

10°18’50”9N

106°53’15”7E

12

Phao “11”

10°19’49”8N

106°52’31”0E

10°19’46”1N

106°52’37”5E

13

Phao “12”

10°19’43”2N

106°52’25”5E

10°19’39”5N

106°52’32”0E

14

Phao “13”

10°20’49”8N

106°51’37”0E

10°20’46”1N

106°51’43”5E

15

Phao “14”

10°20’43”9N

106°51’30”8E

10°20’40”2N

106°51’37”3E

16

Phao “15”

10°21’50”4N

106°50’42”5E

10°21’46”7N

106°50’49”0E

17

Phao “16”

10°21’44”5N

106°50’36”4E

10°21’40”8N

106°50’42”9E

18

Phao “17”

10°22’38”5N

106°49’58”3E

10°22’34”8N

106°50’04”8E

19

Phao “18”

10°22’33”8N

106°49’52”9E

10°22’30”1N

106°49’59”4E

20

Phao “19”

10°23’51”4N

106°48’52”7E

10°23’47”7N

106°48’59”2E

21

Phao “20”

10°23’46”7N

106°48’47”3E

10°23’43”0N

106°48’53”8E

22

Phao “21”

10°25’04”3N

106°47’47”1E

10°25’00”6N

106°47’53”6E

23

Phao “22”

10°24’59”6N

106°47’41”7E

10°24’55”9N

106°47’48”2E

24

Phao “23”

10°26’17”3N

106°46’41”5E

10°26’13”6N

106°46’48”0E

25

Phao “24”

10°26’12”5N

106°46’36”1E

10°26’08”8N

106°46’42”6E

26

Phao “25”

10°27’17”9N

106°45’46”9E

10°27’14”2N

106°45’53”4E

27

Phao “26”

10°27’13”5N

106°45’41”1E

10°27’09”8N

106°45’47”6E

28

Phao “27”

10°27’56”8N

106°45’21”8E

10°27’53”1N

106°45’28”3E

29

Phao “28”

10°27’53”4N

106°45’15”4E

10°27’49”7N

106°45’21”9E

30

Phao “29”

10°29’12”2N

106°44’54”7E

10°29’08”5N

106°45’01”2E

31

Phao “30”

10°28’36”8N

106°44’56”4E

10°28’33”1N

106°45’02”9E

32

Phao “31”

10°30’28”1N

106°44’45”8E

10°30’24”4N

106°44’52”3E

33

Phao “32”

10°29’22”7N

106°44’44”5E

10°29’19”0N

106°44’51”0E

34

Phao “33”

10°31’49”2N

106°44’38”3E

10°31’45”5N

106°44’44”8E

35

Phao “34”

10°30’27”5N

106°44’38”6E

10°30’23”8N

106°44’45”1E

36

Phao “35”

10°33’10”2N

106°44’30”8E

10°33’06”5N

106°44’37”3E

37

Phao “36”

10°31’48”5N

106°44’31”1E

10°31’44”8N

106°44’37”6E

38

Phao “37”

10°34’04”4N

106°44’25”9E

10°34’00”7N

106°44’32”4E

39

Phao “39”

10°34’24”3N

106°44’32”3E

10°34’20”6N

106°44’38”8E

40

Phao “40”

10°33’09”5N

106°44’23”6E

10°33’05”8N

106°44’30”1E

41

Phao “43”

10°34’45”6N

106°45’09”4E

10°34’41”9N

106°45’15”9E

42

Phao “44”

10°34’09”4N

106°44’18”1E

10°34’05”7N

106°44’24”6E

43

Phao “46”

10°32’01”9N

106°44’26”0E

10°31’58”2N

106°44’32”5E

44

Phao “45”

10°34’36”0N

106°46’18”0E

10°34’32”3N

106°46’24”5E

45

Phao “49”

10°35’12”0N

106°47’00”3E

10°35’08”3N

106°47’06”8E

46

Phao “50”

10°34’28”1N

106°44’22”7E

10°34’24”4N

106°44’29”2E

47

Phao “51”

10°34’39”0N

106°45’01”4E

10°34’35”3N

106°45’07”9E

48

Phao “54”

10°34’44”4N

106°46’09”3E

10°34’40”7N

106°46’15”8E

49

Phao “56”

10°34’54”8N

106°46’38”4E

10°34’51”1N

106°46’44”9E

50

Phao “59”

10o37’06”6N

106046’15”8E

10037’02”9N

106046’22”3E

2 – Thay đổi đặc tính hoạt động của các báo hiệu hàng hải sau:

STT

Tên báo hiệu

Đặc tính hiện tại

Đặc tính điều chỉnh

1

Phao “6”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải

2

Phao “8”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải

3

Phao “26”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải

4

Phao “28”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải

5

Phao “30”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải

6

Phao “32”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải

7

Phao “44”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải

8

Phao “45”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang trái

9

Phao “49”

Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải

Báo hiệu chuyển hướng luồng sang trái

Đặc tính ánh sáng:

–   Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải:  Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10s;

–  Báo hiệu chuyển hướng luồng sang trái:  Ánh sáng xanh, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10s;

3 – Thay đổi số hiệu các báo hiệu hàng hải chi tiết như sau:

 

STT

Số hiệu hiện tại

Số hiệu điều chỉnh

1

Đăng tiêu “48”

Đăng tiêu “42”

2

Đăng tiêu “52”

Đăng tiêu “50”

3

Đăng tiêu “53”

Đăng tiêu “47”

4

Đăng tiêu “55”

Đăng tiêu “53”

5

Đăng tiêu “58”

Đăng tiêu “62”

6

Đăng tiêu “60”

Đăng tiêu “64”

7

Phao “46”

Phao “38”

8

Phao “51”

Phao “41”

9

Phao “50”

Phao “46”

Các đặc tính khác của các báo hiệu hàng hải trên không thay đổi./.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước tuyến luồng điều chỉnh và khu neo đậu tàu Đầm Thị Nại

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “10A”, “21” Luồng hàng hải Đồng Nai phục vụ thi công cầu Nhơn Trạch vượt sông Đồng Nai

Độ sâu khu nước trước cảng Quốc tế Cái Mép (CMIT)

Về việc thiết lập mới báo hiệu nổi: Phao báo hiệu chuyên dùng “SR1”, “SR2”, “SR3”, “SR4” phục vụ thi công nạo vét khu neo đậu, chuyển tải tránh trú bão, chờ đợi vào bến cảng trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp

Về thông số kỹ thuật độ sâu của vùng nước trước bến cảng nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, tỉnh Bình Thuận