THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thay đổi đặc tính của hệ thống báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
BDH – TG – 12 – 2013
Vùng biển: Tỉnh Bình Định.
Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn.
Tên báo hiệu: Phao số “1A”, “2A”, “3”, “4”, “5”, “6”, “7”, “8”, “9”, “11”, Đăng tiêu số “11”.
Tọa độ địa lý:
STT |
Tên báo hiệu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
||
1 |
“1A” |
13o44’02”6 N |
109o14’55”2 E |
13o43’58”9 N |
109 o15’01”7 E |
2 |
“2A” |
13o44’40”9 N |
109o14’47”4 E |
13o44’37”2 N |
109 o14’53”9 E |
3 |
“3” |
13o45’34”3 N |
109o14’45”9 E |
13o45’30”6 N |
109 o14’52”4 E |
4 |
“4” |
13o45’35”4 N |
109o14’35”3 E |
13o45’31”7 N |
109 o14’41”8 E |
5 |
“5” |
13°45’31”6 N |
109°14’37”7 E |
13°45’27”9 N |
109°14’44”2 E |
6 |
“6” |
13°45’42”6 N |
109°14’53”5 E |
13°45’38”9 N |
109°15’00”0 E |
7 |
“7” |
13°45’44”2 N |
109°14’51”0 E |
13°45’40”5 N |
109°14’57”5 E |
8 |
“8” |
13o45’50”0 N |
109o14’41”8 E |
13o45’46”3 N |
109 o14’48”3 E |
9 |
“9” |
13°45’48”9 N |
109°14’44”8 E |
13°45’44”2 N |
109°14’51”3 E |
10 |
“11” |
13046’01’’1N |
109015’12’’1E |
13045’57’’4N |
109015’18’’5E |
11 |
“ĐT 11″ |
13046’39’’0N |
109015’04’’3E |
13046’35’’3N |
109015’10’’7E |
Căn cứ Công văn số 522/CTBĐATHHNTB-KHVT ngày 25/10/2013 của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Nam Trung Bộ V/v điều chỉnh hệ thống phao báo hiệu hàng hải trên luồng Quy Nhơn và Báo cáo tọa độ số 979/BCP-XNKSHHMN ngày 23/10/2013 của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam;
Tiếp theo Thông báo hàng hải số /TBHH-TCTBĐATHHMN, ngày 31/10/2013 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Hệ thống báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Quy Nhơn, tỉnh Bình Định được thay đổi đặc tính như sau:
1- Thay đổi vị trí và số hiệu phao báo hiệu hàng hải số “8” luồng hàng hải Quy Nhơn, chi tiết như sau:
– Phao số “8” được dịch chuyển về vị trí có tọa độ:
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
13 o 46’05”4 N |
109 o 15’02”6 E |
13 o 46’01”7 N |
109 o 15’09”0 E |
– Đổi số hiệu phao số “8” thành phao số “10”.
2- Thay đổi số hiệu các báo hiệu hàng hải số “1A”, “2A”, “3”, “4”, “5”, “6”, “7”, “9”, “11”, Đăng tiêu số “11” chi tiết như sau:
STT |
Số hiệu hiện tại |
Số hiệu điều chỉnh |
1 |
Phao “1A” |
Phao “3” |
2 |
Phao “2A” |
Phao “4” |
3 |
Phao “3” |
Phao “5” |
4 |
Phao “4” |
Phao “6″ |
5 |
Phao “5” |
Phao “7” |
6 |
Phao “6” |
Phao “8” |
7 |
Phao “7” |
Phao “9” |
8 |
Phao “9” |
Phao “11” |
9 |
Đăng tiêu số “11” |
Đăng tiêu số “13” |
10 |
Phao “11” |
Phao “15” |
Các đặc tính khác của các báo hiệu hàng hải trên không thay đổi./.