BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 32/TBHH-TCTBĐATHHMN |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các báo hiệu hàng hải Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu
TVH – TG – 06 – 2024
- Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh
- Luồng hàng hải: Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu
- Tên báo hiệu: Đăng tiêu báo hiệu hàng hải số “25”, “26”, “27”, “28”, “29”, “30”, “31” “32”, “33”, “34”, “35”, “36”, ‘37”, “38”, “39”, “40”, “42”, “44”; Phao báo hiệu hàng hải số “37A”, “39A”, “41”, “43”, “44A”, “45”, “46”, “47”, “48”, “49”, “50”, “51”, “52”, “53”, “54”, “55”, “56”, “57”, “58”, “60”, “62”, “64”.
Căn cứ Đơn đề nghị số 50/ĐĐN-BQLDAHHMN ngày 31/01/2024 của Ban quản lý dự án hàng hải miền Nam (1) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thay đổi số hiệu báo hiệu hàng hải dự án Nâng cấp hệ thống báo hiệu hàng hải luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào Sông Hậu.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Thay đổi số hiệu của các báo hiệu hàng hải Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu, tọa độ được thể hiện ở bảng sau:
- Đăng tiêu báo hiệu hàng hải số “25”, “26”, “27”, “28”, “29”, “30”, “31” “32”, “33”, “34”, “35”, “36”, ‘37”, “38”, “39”, “40”, “42”, “44”.
Số hiệu cũ | Số hiệu mới | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | ||
25 | 27 | 09°38’02,6”N | 106°23’54,5”E | 09°37’58,9”N | 106°24’00,9”E |
26 | 28 | 09°37’37,6”N | 106°26’02,5”E | 09°37’33,9”N | 106°26’08,9”E |
27 | 31 | 09°37’51,3”N | 106°22’55,0”E | 09°37’47,6”N | 106°23’01,5”E |
28 | 32 | 09°37’46,9”N | 106°24’55,8”E | 09°37’43,2”N | 106°25’02,3”E |
29 | 33 | 09°37’38,7”N | 106°21’46,2”E | 09°37’35,0”N | 106°21’52,6”E |
30 | 34 | 09°37’54,2”N | 106°23’53,4”E | 09°37’50,6”N | 106°23’59,8”E |
31 | 35 | 09°37’32,1”N | 106°21’10,7”E | 09°37’28,4”N | 106°21’17,2”E |
32 | 36 | 09°37’44,6”N | 106°22’56,5”E | 09°37’40,9”N | 106°23’03,0”E |
33 | 39 | 09°37’20,0”N | 106°20’07,2”E | 09°37’16,3”N | 106°20’13,6”E |
34 | 40 | 09°37’31,7”N | 106°21’47,3”E | 09°37’28,0”N | 106°21’53,8”E |
35 | 41 | 09°37’09,2”N | 106°19’09,8”E | 09°37’05,5”N | 106°19’16,2”E |
36 | 42 | 09°37’25,6”N | 106°21’12,4”E | 09°37’21,9”N | 106°21’18,9”E |
37 | 45 | 09°36’58,3”N | 106°18’12,3”E | 09°36’54,6”N | 106°18’18,8”E |
38 | 44 | 09°37’13,2”N | 106°20’09,3”E | 09°37’09,6”N | 106°20’15,8”E |
39 | 49 | 09°36’49,2”N | 106°17’17,5”E | 09°36’45,5”N | 106°17’23,9”E |
40 | 48 | 09°37’02,6”N | 106°19’12,4”E | 09°36’59,0”N | 106°19’18,9”E |
42 | 50 | 09°36’50,7”N | 106°18’14,4”E | 09°36’47,1”N | 106°18’20,8”E |
44 | 54 | 09°36’40,8”N | 106°17’20,7”E | 09°36’37,2”N | 106°17’27,1”E |
- Các phao báo hiệu hàng hải số “37A”, “39A”, “41”, “43”, “44A”, “45”, “46”, “47”, “48”, “49”, “50”, “51”, “52”, “53”, “54”, “55”, “56”, “57”, “58”, “60”, “62”, “64”.
Số hiệu cũ | Số hiệu mới | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | ||
37A | 47 | 09°36’47,2”N | 106°17’22,5”E | 09°36’43,5”N | 106°17’29,0”E |
39A | 51 | 09°36’43,7”N | 106°17’07,0”E | 09°36’40,0”N | 106°17’13,5”E |
41 | 53 | 09º37’05,4”N | 106º16’02,0”E | 09º37’01,7”N | 106º16’08,5”E |
43 | 55 | 09º37’34,3”N | 106º15’15,2”E | 09º37’30,7”N | 106º15’21,6”E |
44A | 56 | 09°36’37,7”N | 106°17’02,5”E | 09°36’34,0”N | 106°17’09,0”E |
45 | 57 | 09º38’05,3”N | 106º14’30,7”E | 09º38’01,7”N | 106º14’37,2”E |
46 | 58 | 09º36’35,4”N | 106º16’46,2”E | 09º36’31,8”N | 106º16’52,6”E |
47 | 59 | 09°38’36,9”N | 106°13’45,8”E | 09°38’33,3”N | 106°13’52,2”E |
48 | 60 | 09º37’00,2”N | 106º15’58,3”E | 09º36’56,5”N | 106º16’04,7”E |
49 | 61 | 09°39’11,1”N | 106°13’04,9”E | 09°39’07,5”N | 106°13’11,3”E |
50 | 62 | 09º37’28,8”N | 106º15’12,0”E | 09º37’25,2”N | 106º15’18,4”E |
51 | 63 | 09°39’43,3”N | 106°12’24,7”E | 09°39’39,7”N | 106°12’31,2”E |
52 | 64 | 09º38’00,2”N | 106º14’26,9”E | 09º37’56,6”N | 106º14’33,4”E |
53 | 65 | 09º40’17,9”N | 106º11’44,1”E | 09º40’14,3”N | 106º11’50,5”E |
54 | 66 | 09°38’31,8”N | 106°13’42,1”E | 09°38’28,2”N | 106°13’48,5”E |
55 | 67 | 09º40’50,8”N | 106º11’00,0”E | 09º40’47,2”N | 106º11’06,4”E |
56 | 68 | 09°39’06,2”N | 106°13’00,8”E | 09°39’02,6”N | 106°13’07,3”E |
57 | 69 | 09°41’24,7”N | 106°10’16,9”E | 09°41’21,0”N | 106°10’23,3”E |
58 | 70 | 09°39’38,4”N | 106°12 20,7”E | 09°39’34,8”N | 106°12 27,1”E |
60 | 72 | 09º40’13,0”N | 106º11’40,0”E | 09º40’09,4”N | 106º11’46,5”E |
62 | 74 | 09º40’44,8”N | 106º10’55,0”E | 09º40’41,2”N | 106º11’01,5”E |
64 | 76 | 09°41’17,2”N | 106°10’10,7”E | 09°41’13,6”N | 106°10’17,1”E |
- Các đặc tính khác của báo hiệu hàng hải: Không thay đổi (Tham khảo Thông báo hàng hải số 324/TBHH-TCTBĐATHHMN ngày 31/12/2019 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện hành trình trên Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu theo hướng dẫn của hệ thống báo hiệu hàng hải và chấp hành chỉ dẫn của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ để đảm bảo an toàn hàng hải ([1])./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực V; – Cty TNHH MTV TT Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; BQLDAHHMN; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |
([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.