BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 47/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2020
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thi công duy tu, nạo vét luồng hàng hải Soài Rạp
HCM – 12 – 2020
- Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp
Căn cứ Đơn đề nghị số 1902/BQLDAGT-SRGĐ2 ngày 31/3/2020 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông về việc thông báo hàng hải thi công duy tu, nạo vét luồng hàng hải Soài Rạp năm 2018,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông sẽ tiến hành thi công duy tu, nạo vét luồng hàng hải Soài Rạp, chi tiết như sau:
- Tên công trình: Duy tu, nạo vét luồng hàng hải Soài Rạp năm 2018 -giai đoạn đầu kỳ.
- Khu vực thi công nạo vét:
- Khu vực 1: Đoạn từ phao số “3” + 851m đến phao số “20”+1021m (Km+50+630 đến Km+32+000m).
- Khu vực 2: Đoạn từ phao số “20”+1021m đến phao số “27” (Km+32+000 đến Km+23+105m).
- Khu vực 3: Đoạn từ phao số “29”+435m đến phao số “37” + 555m (Km+20+137 đến Km+12+009).
- Khu vực 4: Đoạn từ phao số “51”+37m đến phao số “67” + 835m (Km+4+715m đến Km-3-904m).
- Vị trí âu chứa tạm: Tọa độ các điểm khống chế âu chứa tạm, được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
1. Âu chứa Ông Cường | ||||
OC-1 | 10°29’02,1”N | 106°45’09,7”E | 10°28’58,4”N | 106°45’16,1”E |
OC-2 | 10°29’02,4”N | 106°45’10,6”E | 10°28’58,7”N | 106°45’17,0”E |
OC-3 | 10°28’57,8”N | 106°45’12,2”E | 10°28’54,1”N | 106°45’18,7”E |
OC-4 | 10°28’57,5”N | 106°45’11,3”E | 10°28’53,8”N | 106°45’17,7”E |
2. Âu chứa Gia Thuận 1 | ||||
GT1-1 | 10°26’31,6”N | 106°45’19,2”E | 10°26’27,9”N | 106°45’25,7”E |
GT1-2 | 10°26’32,2”N | 106°45’20,0”E | 10°26’28,6”N | 106°45’26,4”E |
GT1-3 | 10°26’21,9”N | 106°45’28,1”E | 10°26’18,3”N | 106°45’34,5”E |
GT1-4 | 10°26’21,4”N | 106°45’27,3”E | 10°26’17,7”N | 106°45’33,8”E |
3. Âu chứa Gia Thuận 2 | ||||
GT2-1 | 10°26’13,0”N | 106°45’35,2”E | 10°26’09,4”N | 106°45’41,6”E |
GT2-2 | 10°26’13,7”N | 106°45’35,9”E | 10°26’09,9”N | 106°45’42,4”E |
GT2-3 | 10°26’09,9”N | 106°45’39,2”E | 10°26’06,3”N | 106°45’45,6”E |
GT2-4 | 10°26’09,3”N | 106°45’38,4”E | 10°26’05,7”N | 106°45’44,9”E |
4. Âu chứa Đôi Ma 1 | ||||
ÐM1-1 | 10°24’48,2”N | 106°47’03,1”E | 10°24’44,5”N | 106°47’09,6”E |
ÐM1-2 | 10°24’49,3”N | 106°47’04,4”E | 10°24’45,6”N | 106°47’10,8”E |
ÐM1-3 | 10°24’41,8”N | 106°47’10,8”E | 10°24’38,2”N | 106°47’17,3”E |
ÐM1-4 | 10°24’40,8”N | 106°47’09,6”E | 10°24’37,2”N | 106°47’16,0”E |
5. Âu chứa Đôi Ma 2 | ||||
ÐM2-1 | 10°24’34,9”N | 106°47’10,6”E | 10°24’31,2”N | 106°47’17,0”E |
ÐM2-2 | 10°24’35,8”N | 106°47’11,9”E | 10°24’32,1”N | 106°47’18,4”E |
ÐM2-3 | 10°24’29,2”N | 106°47’16,7”E | 10°24’25,5”N | 106°47’23,1”E |
ÐM2-4 | 10°24’28,2”N | 106°47’15,3”E | 10°24’24,6”N | 106°47’21,8”E |
- Phương tiện tham gia thi công gồm: Tàu đặt cẩu (Xáng cạp), sà lan tự hành, tàu hút bụng và tàu kéo.
- Thời gian thi công: Từ ngày 31/3/2020 đến ngày 30/6/2020.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện thủy hành hải trên luồng hàng hải Soài Rạp, lưu ý tăng cường cảnh giới, giữ liên lạc thông suốt, chấp hành chỉ dẫn của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho, Trung tâm VTS và hướng dẫn của lực lượng điều tiết tại hiện trường để đảm bảo an toàn hàng hải./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh; – Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |