THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thi công nạo vét duy tu Vũng quay tàu cảng Tân Cảng Cái Mép
VTU – 03 – 2019
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Căn cứ Đơn đề nghị số 191/ĐN-TCT ngày 23/01/2019 của Tổng công ty Tân cảng Sài Gòn về việc thông báo hàng hải thi công nạo vét duy tu Vũng quay tàu cảng Tân Cảng Cái Mép,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Tổng công ty Tân cảng Sài Gòn sẽ tiến hành thi công nạo vét duy tu Vũng quay tàu cảng Tân Cảng Cái Mép, chi tiết như sau:
- Khu vực thi công nạo vét duy tu Vũng quay tàu cảng Tân Cảng Cái Mép được khống chế bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
V1 | 10032’52,7”N | 107001’09,0”E | 10032’49,0”N | 107001’15,5”E |
V2 | 10032’51,4”N | 107001’10,5”E | 10032’47,8”N | 107001’16,9”E |
V3 | 10032’49,8”N | 107001’13,9”E | 10032’46,1”N | 107001’20,3”E |
V4 | 10032’49,4”N | 107001’14,3”E | 10032’45,7”N | 107001’20,7”E |
V5 | 10032’49,1”N | 107001’14,2”E | 10032’45,4”N | 107001’20,6”E |
V6 | 10032’49,1”N | 107001’07,9”E | 10032’45,4”N | 107001’14,4”E |
V7 | 10032’47,3”N | 107001’07,9”E | 10032’43,6”N | 107001’14,4”E |
V8 | 10032’45,9”N | 107001’11,6”E | 10032’42,2”N | 107001’18,0”E |
V9 | 10032’45,4”N | 107001’13,3”E | 10032’41,8”N | 107001’19,7”E |
V10 | 10032’45,5”N | 107001’13,9”E | 10032’41,8”N | 107001’20,4”E |
V11 | 10032’45,3”N | 107001’14,1”E | 10032’41,7”N | 107001’20,5”E |
V12 | 10032’44,8”N | 107001’14,1”E | 10032’41,1”N | 107001’20,5”E |
V13 | 10032’43,6”N | 107001’13,6”E | 10032’39,9”N | 107001’20,1”E |
V14 | 10032’42,9”N | 107001’13,7”E | 10032’39,3”N | 107001’20,2”E |
V15 | 10032’42,6”N | 107001’14,6”E | 10032’38,9”N | 107001’21,0”E |
V16 | 10032’42,8”N | 107001’15,2”E | 10032’39,1”N | 107001’21,6”E |
V17 | 10032’42,8”N | 107001’15,9”E | 10032’39,1”N | 107001’22,3”E |
V18 | 10032’42,3”N | 107001’15,8”E | 10032’38,7”N | 107001’22,2”E |
V19 | 10032’40,7”N | 107001’15,3”E | 10032’37,1”N | 107001’21,7”E |
V20 | 10032’40,4”N | 107001’15,4”E | 10032’36,7”N | 107001’21,9”E |
V21 | 10032’40,2”N | 107001’16,2”E | 10032’36,6”N | 107001’22,6”E |
V22 | 10032’40,2”N | 107001’16,7”E | 10032’36,5”N | 107001’23,1”E |
V23 | 10032’55,4”N | 107001’21,3”E | 10032’51,7”N | 107001’27,7”E |
V24 | 10032’55,3”N | 107001’21,2”E | 10032’51,7”N | 107001’27,6”E |
V25 | 10032’55,7”N | 107001’20,5”E | 10032’52,0”N | 107001’26,9”E |
V26 | 10032’55,9”N | 107001’19,8”E | 10032’52,3”N | 107001’26,3”E |
V27 | 10032’56,1”N | 107001’19,6”E | 10032’52,4”N | 107001’26,1”E |
V28 | 10032’56,1”N | 107001’19,6”E | 10032’52,5”N | 107001’26,0”E |
V29 | 10032’52,8”N | 107001’09,7”E | 10032’49,2”N | 107001’16,1”E |
V30 | 10032’50,9”N | 107001’11,7”E | 10032’47,2”N | 107001’18,2”E |
V31 | 10032’50,7”N | 107001’12,1”E | 10032’46,9”N | 107001’18,6”E |
V32 | 10032’49,3”N | 107001’12,7”E | 10032’45,6”N | 107001’19,2”E |
V33 | 10032’46,5”N | 107001’11,8”E | 10032’42,8”N | 107001’18,2”E |
- Phương tiện tham gia thi công gồm: Tàu đặt cẩu, sà lan vận chuyển bùn, tàu hút bùn và tàu kéo.
- Thời gian thi công: 90 ngày (kể từ ngày 25/01/2019).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện thủy hành hải trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải qua khu vực thi công nạo vét nêu trên, lưu ý giảm tốc độ, tăng cường cảnh giới và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu để đảm bảo an toàn hàng hải.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Tổng công ty Tân cảng Sài Gòn.