THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải trên luồng Đồng Nai
HCM-02-2012
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Luồng Đồng Nai
Đoạn luồng: Từ ngã ba sông Sau lên ngã ba rạch Ông Nhiêu.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Nam thông báo thiết lập mới các Báo hiệu hàng hải gồm phao 4, 6, 7, 9, 11 và 13 với các đặc tính như sau:
1) Báo hiệu phía phải luồng (gồm các phao số 9, 11 và 13):
a) Đặc tính nhận biết vào ban ngày:
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng; tọa độ trong bảng sau:
Số hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
9 |
10046’14’’4N |
106048’20’’5E |
10046’10’’7N |
106048’27’’0E |
11 |
10046’48’’0N |
106048’55’’3E |
10046’44’’3N |
106049’01’’8E |
13 |
10046’47’’8N |
106049’11’’8E |
10046’44’’1N |
106049’18’’3E |
– Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
– Hình dạng: Hình tháp;
– Màu sắc: Màu xanh lục;
– Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
– Số hiệu: lần lượt là 9, 11 và 13; màu trắng.
b) Đặc tính ánh sáng vào ban đêm:
– Đặc tính ánh sáng: ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3giây,
0,5s + 2,5s = 3s;
– Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,6 Hải lý.
2) Báo hiệu phía trái luồng: phao số 4
a) Đặc tính nhận biết vào ban ngày:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng; tọa độ trong bảng sau:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
10045’55’’7N |
106048’06’’8E |
10045’52’’0N |
106048’13’’3E |
– Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;
– Hình dạng: Hình tháp;
– Màu sắc: Màu đỏ;
– Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;
– Số hiệu: 4; màu trắng.
b) Đặc tính ánh sáng vào ban đêm:
– Đặc tính ánh sáng: ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3giây,
0,5s + 2,5s = 3s;
– Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,6 Hải lý.
3) Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải: phao số 6
a) Đặc tính nhận biết vào ban ngày:
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng; tọa độ trong bảng sau:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
10046’16’’7N |
106048’13’’2E |
10046’13’’0N |
106048’19’’7E |
– Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sáng phải;
– Hình dạng: Hình tháp;
– Màu sắc: Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
– Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;
– Số hiệu: 6; màu trắng.
b) Đặc tính ánh sáng vào ban đêm:
– Đặc tính ánh sáng: ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây,
0,5s + 1,0s + 0,5s + 3,5s +0,5s + 4,0s = 10s;
– Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,6 Hải lý.
4) Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái: phao số 7
a) Đặc tính nhận biết vào ban ngày:
– Vị trí: Đặt tại phía phải luồng; tọa độ trong bảng sau:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
10045’43’’2N |
106048’06’’9E |
10045’39’’5N |
106048’13’’4E |
– Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sáng trái;
– Hình dạng: Hình tháp;
– Màu sắc: Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
– Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
– Số hiệu: 7; màu trắng.
b) Đặc tính ánh sáng vào ban đêm:
– Đặc tính ánh sáng: ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây,
0,5s + 1,0s + 0,5s + 3,5s +0,5s + 4,0s = 10s;
– Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,6 Hải lý.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện ra vào đoạn luồng nêu trên đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng để đảm bảo an toàn hàng hải trên luồng.