THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu luồng Quy Nhơn
BĐH-12-2012
Vùng biển: Bình Định
Tên luồng: Luồng Quy Nhơn
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Độ sâu luồng: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 110m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu nhỏ nhất bằng mét được tính đến mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
1.1. Đoạn luồng từ phao 0 đến hạ lưu phao “1A” -400m:
a) Dải cạn phía trái luồng kéo dài từ hạ lưu phao “2” -0,18km đến thượng lưu phao “2” +0,42km, chiều dài khoảng 0,6km, lấn luồng xa nhất khoảng 55m, độ sâu nhỏ nhất 10,7m tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
13044’04”4N |
109014’55”9E |
13044’00”7N |
109015’02”4E |
b) Dải cạn phía phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “1” -0,2km đến thượng lưu phao “1” +50m, chiều dài khoảng 250m, lấn luồng xa nhất khoảng 40m, độ sâu nhỏ nhất 10,7m tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
13044’03”4N |
109014’59”4E |
13044’00”7N |
109015’02”4E |
c) Dải cạn phía trái luồng kéo dài từ hạ lưu phao “2A” -0,64km đến hạ lưu phao “2A” -0,42km, chiều dài khoảng 0,2m, lấn luồng xa nhất khoảng 14m, độ sâu nhỏ nhất 10,7m tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
13044’26”8N |
109014’51”8E |
13044’23”1N |
109014’58”3E |
d) Dải cạn phía phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao “1” +0,35km đến hạ lưu phao “1A” khoảng -0,4km, chiều dài khoảng 0,47km, lấn luồng xa nhất khoảng 58m; xuất hiện 4 điểm cạn như sau:
STT |
Độ sâu (m) |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|||
1 |
10,2 |
13044’22”6N |
109014’55”8E |
13044’18”9N |
109015’02”3E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 7m. |
2 |
10,3 |
13044’21”0N |
109014’56”2E |
13044’17”3N |
109015’02”7E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 7m. |
3 |
10,4 |
13044’22”6N |
109014’55”5E |
13044’18”9N |
109015’02”0E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 17m. |
4 |
10,4 |
13044’24”1N |
109014’55”6E |
13044’20”4N |
109015’02”1E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 6m. |
– Ngoài 4 điểm cạn trên độ sâu dải cạn đạt từ 10,6m trở lên.
Ngoài các dải cạn trên độ sâu đoạn luồng đạt từ 11,0m trở lên.
1.2. Đoạn luồng từ hạ lưu phao “1A” -0,4km đến thượng lưu phao “3” +0,15km:
a) Dải cạn phía trái luồng kéo dài từ thượng lưu phao “2A” +0,2km đến thượng lưu phao “2A” +0,5km, chiều dài khoảng 0,32km, lấn luồng xa nhất khoảng 30m, độ sâu nhỏ nhất 10,1m nằm rải rác.
b) Dải cạn phía phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “1A” -0,14km đến thượng lưu phao “1A” +0,42km, chiều dài khoảng 0,28km, lấn luồng xa nhất khoảng 18m, độ sâu nhỏ nhất 10,2m tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
13044’49”8N |
109014’50”9E |
13044’46”1N |
109014’57”4E |
c) Xuất hiện 09 điểm cạn như sau:
STT |
Độ sâu (m) |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|||
1 |
10,2 |
13045’07”5N |
109014’47”5E |
13045’03”8N |
109014’54”0E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 7m. |
2 |
10,3 |
13045’13”4N |
109014’43”0E |
13045’09”7N |
109014’49”5E |
Phía trái luồng, cách biên trái luồng khoảng 2m. |
3 |
10,3 |
13045’24”9N |
109014’44”7E |
13045’21”2N |
109014’51”2E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 1m. |
4 |
8,7 |
13045’28”1N |
109014’44”5E |
13045’24”4N |
109014’51”0E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 2m. |
5 |
9,8 |
13045’29”7N |
109014’44”4E |
13045’26”0N |
109014’50”9E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 3m. |
6 |
10,1 |
13045’30”9N |
109014’44”4E |
13045’27”2N |
109014’50”9E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 1m. |
7 |
9,8 |
13045’33”7N |
109014’44”1E |
13045’30”0N |
109014’50”6E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 40m. |
8 |
9,9 |
13045’33”8N |
109014’43”8E |
13045’30”1N |
109014’50”3E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 40m. |
9 |
10,2 |
13045’33”7N |
109014’44”4E |
13045’30”0N |
109014’50”9E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 30m. |
Ngoài các điểm cạn, dải cạn trên độ sâu đoạn luồng đạt từ 10,4m trở lên.
1.3. Đoạn luồng từ thượng lưu phao “3” +0,15km đến thượng lưu phao “6” +0,26km:
a) Xuất hiện 04 điểm cạn như sau:
STT |
Độ sâu (m) |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|||
1 |
10,3 |
13045’38”4N |
109014’45”5E |
13045’34”7N |
109014’52”0E |
Nằm giữa luồng, cách biên phải luồng khoảng 50m. |
2 |
10,5 |
13045’38”5N |
109014’45”2E |
13045’34”8N |
109014’51”7E |
Khoảng giữa luồng, cách biên phải luồng khoảng 60m. |
3 |
10,5 |
13045’41”7N |
109014’46”1E |
13045’38”0N |
109014’51”6E |
Khoảng giữa luồng, cách biên phải luồng khoảng 70m. |
4 |
10,6 |
13045’47”8N |
109014’45”5E |
13045’44”1N |
109014’52”0E |
Phía trái luồng, cách biên trái luồng khoảng 8m. |
b) Dải cạn phía phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao “3” +0,4km đến thượng lưu phao “3” +0,5km, chiều dài khoảng 0,1km, lấn luồng xa nhất khoảng 80m, độ sâu nhỏ nhất 10,4m tại vị trí có tọa độ:
STT |
Độ sâu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|||
1 |
10,4 |
13045’45”4N |
109014’49”1E |
13045’41”7N |
109014’55”6E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 30m. |
2 |
10,4 |
13045’43”8N |
109014’48”8E |
13045’40”1N |
109014’55”3E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 17m. |
Ngoài các điểm cạn, dải cạn trên độ sâu đoạn luồng đạt từ 10,7m trở lên.
1.4. Đoạn luồng thượng lưu phao “6” +0,26km đến cảng quy Nhơn:
a) Dải cạn phía trái luồng kéo dài từ phao “12” vào đến thượng lưu phao “12” +0,46km (vào gần đến cầu cảng Quy Nhơn), lấn luồng xa nhất 120m, xuất hiện các điểm cạn như sau:
STT |
Độ sâu (m) |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|||
1 |
9,1 |
13046’38”0N |
109014’50”6E |
13046’34”3N |
109014’57”1E |
Phía trái luồng, cách biên trái luồng khoảng 4m. |
2 |
9,5 |
13046’47”4N |
109014’47”1E |
13046’43”7N |
109014’53”6E |
Phía trái luồng, cách biên trái luồng khoảng 63m. |
3 |
9,7 |
13046’47”3N |
109014’46”8E |
13046’43”6N |
109014’53”3E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 53m. |
– Ngoài các điểm cạn, dải cạn trên độ sâu đoạn luồng đạt từ 9,9m trở lên.
b) Xuất hiện 05 điểm cạn như sau:
STT |
Độ sâu (m) |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|||
1 |
10,7 |
13046’01”3N |
109015’02”8E |
13045’57”6N |
109015’09”3E |
Phía trái luồng, cách biên trái luồng khoảng 1m. |
2 |
10,9 |
13046’02”1N |
109015’03”8E |
13045’58”4N |
109015’10”3E |
Phía trái luồng, cách biên trái luồng khoảng 6m. |
3 |
9,5 |
13046’01”3N |
109015’10”7E |
13045’57”6N |
109015’17”2E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 2m. |
4 |
10,9 |
13046’01”5N |
109015’10”5E |
13045’57”8N |
109015’17”0E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 11m. |
5 |
10,9 |
13046’19”1N |
109015’14”4E |
13046’15”4N |
109015’20”9E |
Phía phải luồng, cách biên phải luồng khoảng 4m. |
Ngoài các điểm cạn và dải cạn trên độ sâu đoạn luồng đạt từ 11m trở lên.
2. Độ sâu vũng quay tàu: Trong vùng nước Vũng quay tàu được giới hạn bởi vòng tròn có bán kính 150m, tâm là điểm O có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
13046’44’’7N |
109014’52’’1E |
13046’41’’0N |
109014’58’’6E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét được tính đến mực nước số “0 Hải đồ” là 10,2m nằm rải rác.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện ra vào luồng Quy Nhơn đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và có biện pháp hành hải hợp lý khi đi qua các khu vực có độ sâu thấp nêu trên.