Thứ năm, 25/04/2024

Thông báo hàng hải

Độ sâu vùng nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Độ sâu vùng nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước

HCM – 47 – 2015

Vùng biển:    Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ văn bản 283/TCHP-DA, ngày 28/10/2015 của Công ty Cổ phần cảng Tân Cảng Hiệp Phước về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước;

Căn cứ báo cáo kỹ thuật số 1052/BC-XNKSHHMN, ngày 29/10/2015 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu từ TCHP_1510_01 đến TCHP_1510_02, tỷ lệ 1/500 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA.TCHP_1510, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 10/2015,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
    • . Bến cập tàu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau :
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j ) Kinh độ (l ) Vĩ độ (j ) Kinh độ (l )
S3 10038’47,1” N 106044’35,9” E 10038’43,4” N 106044’42,4” E
S4 10038’48,9” N 106044’37,9” E 10038’45,2” N 106044’44,4” E
S5 10038’48,4” N 106044’39,3” E 10038’44,7” N 106044’45,8” E
S6 10038’45,7” N 106044’36,3” E 10038’42,0” N 106044’42,8” E
  • Độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 3,0m trở lên.
    • . Bến Sà lan, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau :
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j ) Kinh độ (l ) Vĩ độ (j ) Kinh độ (l )
S10 10038’43,7” N 106044’31,8” E 10038’40,0” N 106044’38,3” E
S2 10038’47,4” N 106044’35,8” E 10038’43,7” N 106044’42,3” E
S12 10038’46,9” N 106044’37,6” E 10038’43,2” N 106044’44,1” E
S11 10038’41,9” N 106044’32,2” E 10038’38,2” N 106044’38,7” E
  • Độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 1,6m trở lên.
    • . Khu nước ra luồng hàng hải Soài Rạp, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau :
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j ) Kinh độ (l ) Vĩ độ (j ) Kinh độ (l )
S6 10038’45,7” N 106044’36,3” E 10038’42,0” N 106044’42,8” E
S13 10038’46,5” N 106044’38,9” E 10038’42,8” N 106044’45,4” E
S14 10038’49,4” N 106044’42,0” E 10038’45,7” N 106044’48,5” E
S15 10038’52,7” N 106044’49,9” E 10038’49,0” N 106044’56,4” E
S16 10038’53,9” N 106044’48,6” E 10038’50,2” N 106044’55,1” E
S17 10038’50,8” N 106044’41,1” E 10038’47,1” N 106044’47,6” E
S18 10038’48,6” N 106044’38,7” E 10038’44,9” N 106044’45,2” E

– Tồn tại điểm cạn có tọa độ như sau:

Độ sâu Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j ) Kinh độ (l ) Vĩ độ (j ) Kinh độ (l )
1,5 10038’50,3” N 106044’41,4” E 10038’46,6” N 106044’47,9” E

– Ngoài điểm cạn nêu trên, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 1,6m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật khu nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.

Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng KCN Đông Xuyên

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề

Về khu vực chuyên dụng: Thi công sửa chữa nhịp treo, dự án đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 – Giai đoạn 1

Về việc kéo giàn PV Drilling VI từ khu neo đậu K7 Vũng Tàu, vị trí UWILD đến vị trí giếng HMV-1X tại Lô 16-2

Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải An Thới: Độ sâu sau nạo vét của đoạn luồng thiết kế Nạo vét duy tu năm 2014