THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu vùng nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước
HCM – 47 – 2015
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ văn bản 283/TCHP-DA, ngày 28/10/2015 của Công ty Cổ phần cảng Tân Cảng Hiệp Phước về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước;
Căn cứ báo cáo kỹ thuật số 1052/BC-XNKSHHMN, ngày 29/10/2015 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu từ TCHP_1510_01 đến TCHP_1510_02, tỷ lệ 1/500 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA.TCHP_1510, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 10/2015,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
- . Bến cập tàu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau :
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | |
S3 | 10038’47,1” N | 106044’35,9” E | 10038’43,4” N | 106044’42,4” E |
S4 | 10038’48,9” N | 106044’37,9” E | 10038’45,2” N | 106044’44,4” E |
S5 | 10038’48,4” N | 106044’39,3” E | 10038’44,7” N | 106044’45,8” E |
S6 | 10038’45,7” N | 106044’36,3” E | 10038’42,0” N | 106044’42,8” E |
- Độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 3,0m trở lên.
- . Bến Sà lan, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau :
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | |
S10 | 10038’43,7” N | 106044’31,8” E | 10038’40,0” N | 106044’38,3” E |
S2 | 10038’47,4” N | 106044’35,8” E | 10038’43,7” N | 106044’42,3” E |
S12 | 10038’46,9” N | 106044’37,6” E | 10038’43,2” N | 106044’44,1” E |
S11 | 10038’41,9” N | 106044’32,2” E | 10038’38,2” N | 106044’38,7” E |
- Độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 1,6m trở lên.
- . Khu nước ra luồng hàng hải Soài Rạp, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau :
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | |
S6 | 10038’45,7” N | 106044’36,3” E | 10038’42,0” N | 106044’42,8” E |
S13 | 10038’46,5” N | 106044’38,9” E | 10038’42,8” N | 106044’45,4” E |
S14 | 10038’49,4” N | 106044’42,0” E | 10038’45,7” N | 106044’48,5” E |
S15 | 10038’52,7” N | 106044’49,9” E | 10038’49,0” N | 106044’56,4” E |
S16 | 10038’53,9” N | 106044’48,6” E | 10038’50,2” N | 106044’55,1” E |
S17 | 10038’50,8” N | 106044’41,1” E | 10038’47,1” N | 106044’47,6” E |
S18 | 10038’48,6” N | 106044’38,7” E | 10038’44,9” N | 106044’45,2” E |
– Tồn tại điểm cạn có tọa độ như sau:
Độ sâu | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | |
1,5 | 10038’50,3” N | 106044’41,4” E | 10038’46,6” N | 106044’47,9” E |
– Ngoài điểm cạn nêu trên, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 1,6m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật khu nước trước Cầu cảng tiếp nhận tàu, sà lan 2.000DWT phía sông Đồng Điền – Cảng Tân Cảng Hiệp Phước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.