THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Xăng Dầu thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước
HCM- 37 – 2014
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Soài Rạp – Hiệp Phước.
Căn cứ Văn bản số 21/2014/CV-HP ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Công ty Cổ phần Thương mại Hiệp Phước; Bình đồ độ sâu ký hiệu từ XDHP_1408_01 đến XDHP_1408_12 và bình đồ độ sâu ký hiệu XDHP_1408_SL2 tỷ lệ 1/500, bình đồ rà quét chướng ngại vật ký RQ.XDHP_1408 tỷ lệ 1/1000,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số độ sâu của khu nước trước cầu cảng Xăng Dầu thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước như sau:
1. Trong phạm vi khảo sát khu nước vũng quay thuộc bến sà lan 1.500T, đường kính vũng quay 110m tâm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
O |
10025’35.4”N |
106046’04.1”E |
10025’31.7”N |
106046’10.6”E |
- Độ sâu tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4.0m trở lên.
2. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 20.000T và vũng quay tàu thuộc khu vực bến 20.000T được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
A1 |
10025’50.4”N |
106046’05.5”E |
10025’46.7”N |
106046’12.0”E |
A2 |
10025’44.4”N |
106046’11.4”E |
10025’40.7”N |
106046’17.8”E |
A3 |
10025’41.3”N |
106046’20.0”E |
10025’37.7”N |
106046’26.5”E |
A4 |
10025’47.0”N |
106046’18.9”E |
10025’43.3”N |
106046’25.4”E |
A5 |
10025’52.3”N |
106046’17.9”E |
10025’48.6”N |
106046’24.3”E |
A6 |
10025’58.0”N |
106046’12.3”E |
10025’54.3”N |
106046’18.8”E |
A7 |
10025’54.1”N |
106046’06.6”E |
10025’50.4”N |
106046’13.1”E |
- Độ sâu tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5.4m trở lên.
3. Trong phạm vi khảo sát khu nước luồng ra vào cảng Xăng Dầu thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
B1 |
10025’44.5”N |
106046’10.4”E |
10025’40.9”N |
106046’16.7”E |
B2 |
10024’56.6”N |
106047’54.1”E |
10024’52.9”N |
106048’00.6”E |
B3 |
10025’00.1”N |
106047’51.1”E |
10024’56.5”N |
106047’57.6”E |
B4 |
10025’37.7”N |
106046’29.8”E |
10025’34.1”N |
106046’36.2”E |
B5 |
10025’47.2”N |
106046’18.3”E |
10025’43.5”N |
106046’24.8”E |
- Độ sâu tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5.4m trở lên.
4. Trong phạm vi rà quét chướng vật vũng quay tàu bến sà lan 1.500T không phát hiện chướng ngại vật trong khu vực khảo sát.