Thứ sáu, 19/04/2024

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Xăng Dầu thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Xăng Dầu thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước

HCM- 37 – 2014

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Tên luồng: Soài Rạp – Hiệp Phước.

Căn cứ Văn bản số 21/2014/CV-HP ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Công ty Cổ phần Thương mại Hiệp Phước; Bình đồ độ sâu ký hiệu từ XDHP_1408_01 đến XDHP_1408_12 và bình đồ độ sâu ký hiệu XDHP_1408_SL2 tỷ lệ 1/500, bình đồ rà quét chướng ngại vật ký RQ.XDHP_1408 tỷ lệ 1/1000,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số độ sâu của khu nước trước cầu cảng Xăng Dầu thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước như sau:

1. Trong phạm vi khảo sát khu nước vũng quay thuộc bến sà lan 1.500T, đường kính vũng quay 110m tâm tại vị trí có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

O

10025’35.4”N

106046’04.1”E

10025’31.7”N

106046’10.6”E

- Độ sâu tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4.0m trở lên.

2. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 20.000T và vũng quay tàu thuộc khu vực bến 20.000T được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

A1

10025’50.4”N

106046’05.5”E

10025’46.7”N

106046’12.0”E

A2

10025’44.4”N

106046’11.4”E

10025’40.7”N

106046’17.8”E

A3

10025’41.3”N

106046’20.0”E

10025’37.7”N

106046’26.5”E

A4

10025’47.0”N

106046’18.9”E

10025’43.3”N

106046’25.4”E

A5

10025’52.3”N

106046’17.9”E

10025’48.6”N

106046’24.3”E

A6

10025’58.0”N

106046’12.3”E

10025’54.3”N

106046’18.8”E

A7

10025’54.1”N

106046’06.6”E

10025’50.4”N

106046’13.1”E

- Độ sâu tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5.4m trở lên.

  3. Trong phạm vi khảo sát khu nước luồng ra vào cảng Xăng Dầu thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

B1

10025’44.5”N

106046’10.4”E

10025’40.9”N

106046’16.7”E

B2

10024’56.6”N

106047’54.1”E

10024’52.9”N

106048’00.6”E

B3

10025’00.1”N

106047’51.1”E

10024’56.5”N

106047’57.6”E

B4

10025’37.7”N

106046’29.8”E

10025’34.1”N

106046’36.2”E

B5

10025’47.2”N

106046’18.3”E

10025’43.5”N

106046’24.8”E

- Độ sâu tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5.4m trở lên.

4. Trong phạm vi rà quét chướng vật vũng quay tàu bến sà lan 1.500T không phát hiện chướng ngại vật trong khu vực khảo sát.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Sông Hậu (đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “21”)

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Soài Rạp: Độ sâu đoạn luồng sau nạo vét duy tu năm 2016

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “SĐ01”, “SĐ02” và “SĐ03” giới hạn khu vực thi công gói thầu xây lắp số 1 thuộc công trình: Đê bao dọc sông Hậu, tỉnh Vĩnh Long

Về việc thi công cầu Phước Khánh trên sông Lòng Tàu thuộc dự án đường cao tốc Bắc – Nam, đoạn Bến Lức – Long Thành

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn