Thứ ba, 16/04/2024

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng Bến cảng Thị Nại

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:171/TBHH-TCTBĐATHHMN  Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 5 tháng 8 năm 2020

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng Bến cảng Thị Nại

BĐH – 08 – 2020

Vùng biển: Tỉnh Bình Định.

Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn.

Căn cứ Đơn đề nghị số 113/CV_CTN ngày 29/7/2020 của Công ty Cổ phần Cảng Thị Nại về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng Bến cảng Thị Nại; kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CTN_2007, bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ.CTN_2007, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 7 năm 2020; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 805/BC-XNKSHHMN; cùng hồ sơ tài liệu liên quan khác và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi khảo sát của khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng Bến cảng Thị Nại được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

  1. Khu nước trước bến 30.000 DWT:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 13°46’27,0”N 109°14’52,9”E 13°46’23,3”N 109°14’59,3”E
A2 13°46’28,1”N 109°14’54,5”E 13°46’24,4”N 109°15’01,0”E
A12 13°46’23,3”N 109°14’57,8”E 13°46’19,6”N 109°15’04,2”E
A10 13°46’22,3”N 109°14’56,1”E 13°46’18,5”N 109°15’02,6”E
  • Độ sâu tính bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 7,4m trở lên.
  1. Khu nước ra luồng bến 30.000 DWT:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A2 13°46’28,1”N 109°14’54,5”E 13°46’24,4”N 109°15’01,0”E
A3 13°46’32,3”N 109°15’01,0”E 13°46’28,6”N 109°15’07,5”E
A4 13°46’30,9”N 109°15’03,0”E 13°46’27,2”N 109°15’09,5”E
A5 13°46’27,9”N 109°15’04,7”E 13°46’24,1”N 109°15’11,2”E
A12 13°46’23,3”N 109°14’57,8”E 13°46’19,6”N 109°15’04,2”E
  • Độ sâu tính bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 7,0m trở lên.
  1. Khu nước trước bến 5.000 DWT:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A8 13°46’19,0”N 109°14’59,9”E 13°46’15,2”N 109°15’06,4”E
A9 13°46’18,9”N 109°14’58,4”E 13°46’15,2”N 109°15’04,9”E
A10 13°46’22,3”N 109°14’56,1”E 13°46’18,5”N 109°15’02,6”E
A11 13°46’23,0”N 109°14’57,2”E 13°46’19,3”N 109°15’03,7”E
  • Độ sâu tính bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 7,4m trở lên.
  1. Khu nước ra luồng bến 5.000 DWT:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A5 13°46’27,9”N 109°15’04,7”E 13°46’24,1”N 109°15’11,2”E
A6 13°46’25,1”N 109°15’06,2”E 13°46’21,4”N 109°15’12,7”E
A7 13°46’19,5”N 109°15’08,1”E 13°46’15,8”N 109°15’14,5”E
A8 13°46’19,0”N 109°14’59,9”E 13°46’15,2”N 109°15’06,4”E
A11 13°46’23,0”N 109°14’57,2”E 13°46’19,3”N 109°15’03,7”E
  • Độ sâu tính bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,9m trở lên.
  1. Vũng quay tàu tâm O đường kính 210m:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
O 13°46’26,2”N 109°14’57,5”E 13°46’22,5”N 109°15’04,0”E
  • Độ sâu tính bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,9m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật trước khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng Bến cảng Thị Nại được giới hạn bởi các điểm tọa độ nêu trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
  • Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Cổ phần Cảng Thị Nại(1).
Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT, P.ATHHNhiên.

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

Trần Đức Thi


Những thông báo khác

Độ sâu vùng nước trước cầu cảng Dự án bãi chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị dầu khí (PVC-MS)

Về việc vị trí tàu Phúc Tình 26 bị chìm trên vùng biển Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận

Về thông số kỹ thuật khu nước bến phao neo: Sowatco – ĐT1, Sowatco – ĐT2, Sowatco – ĐT3, Sowatco – TL09 của Tổng công ty cổ phần Đường Sông Miền Nam.

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các phao báo hiệu hàng hải số “2”, “4”, “6”, “6A” luồng hàng hải Định An – Sông Hậu

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng số 2 cho tàu trọng tải lớn đến 50.000 DWT cảng Long An