Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về độ sâu vùng neo đậu tàu của Cảng Tân Thuận

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về độ sâu vùng neo đậu tàu của Cảng Tân Thuận

HCM – 27 – 2016

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cứ Đơn đề nghị thông báo hàng hải số 512/CSG-CT ngày 17/5/2016 của Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng neo đậu Cảng Tân Thuận; Báo cáo Kết quả khảo sát số 01/BCKS-QMC-2016,  kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CTT tỷ lệ 1/1.000 do Công ty Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc và hoàn thành tháng 4 năm 2016,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước Bến K12C, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10°45’31,9” N 106°43’19,8” E 10°45’28,3” N 106°43’26,2” E
A2 10°45’31,8” N 106°43’25,9” E 10°45’28,1” N 106°43’32,4” E
A11 10°45’33,4” N 106°43’26,5” E 10°45’29,7” N 106°43’32,9” E
A12 10°45’33,6” N 106°43’19,4” E 10°45’29,9” N 106°43’25,8” E
  • Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 9,0m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước Bến K12A, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A3 10°45’31,7” N 106°43’27,9” E 10°45’27,9” N 106°43’34,4” E
A4 10°45’32,9” N 106°43’34,5” E 10°45’29,3” N 106°43’40,9” E
A9 10°45’34,5” N 106°43’34,2” E 10°45’30,9” N 106°43’40,6” E
A10 10°45’33,2” N 106°43’27,2” E 10°45’29,5” N 106°43’33,6” E
  • Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 6,6m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước Bến K12, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A4 10°45’32,9” N 106°43’34,5” E 10°45’29,3” N 106°43’40,9” E
A5 10°45’33,8” N 106°43’38,8” E 10°45’30,1” N 106°43’45,2” E
A8 10°45’35,4” N 106°43’38,4” E 10°45’31,7” N 106°43’44,8” E
A9 10°45’34,5” N 106°43’34,2” E 10°45’30,9” N 106°43’40,6” E
  • Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 10,5m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước Bến K12B, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A5 10°45’33,8” N 106°43’38,8” E 10°45’30,1” N 106°43’45,2” E
A6 10°45’35,3” N 106°43’44,8” E 10°45’31,7” N 106°43’51,2” E
A7 10°45’37,0” N 106°43’44,8” E 10°45’33,4” N 106°43’51,2” E
A8 10°45’35,4” N 106°43’38,4” E 10°45’31,7” N 106°43’44,8” E

Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 10,0m trở lên.


Những thông báo khác

Chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “63”, luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Vũng Rô

Về thông số kỹ thuật Khu nước trước bến Hạng mục nâng cấp bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép thuộc Dự án Kho chứa LNG 1MMTPA tại Thị Vải, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, đoạn luồng từ phao số “0” đến phao số “16”

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cảng Tân Cảng Phú Hữu