Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của vùng nước bến phao BP5, BP6 và BP7 cảng Tân Cảng Cát Lái

 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  193/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 4 tháng 9 năm 2020

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của vùng nước bến phao BP5, BP6 và BP7 cảng Tân Cảng Cát Lái

HCM – 39- 2020

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai

Căn cứ Đơn đề nghị số 138/ĐN-TCg ngày 28/8/2020 của Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn công bố thông báo hàng hải về độ sâu vùng nước bến phao BP5, BP6 và BP7 cảng Tân Cảng Cát Lái và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát vùng nước bến phao BP5, BP6 và BP7 cảng Tân Cảng Cát Lái, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ”, như sau:

  1. Khu nước bến phao BP5, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B1 10ᵒ45’21,1”N 106ᵒ47’32,9”E 10ᵒ45’17,4”N 106ᵒ47’39,3”E
B2 10ᵒ45’22,9”N 106ᵒ47’32,1”E 10ᵒ45’19,2”N 106ᵒ47’38,5”E
B5 10ᵒ45’25,8”N 106ᵒ47’38,5”E 10ᵒ45’22,1”N 106ᵒ47’45,0”E
B6 10ᵒ45’24,0”N 106ᵒ47’39,3”E 10ᵒ45’20,3”N 106ᵒ47’45,8”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 10,94m trở lên.
  1. Khu nước ra luồng bến phao neo BP5, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B2 10ᵒ45’21,1”N 106ᵒ47’32,9”E 10ᵒ45’17,4”N 106ᵒ47’39,3”E
B3 10ᵒ45’22,9”N 106ᵒ47’32,1”E 10ᵒ45’19,2”N 106ᵒ47’38,5”E
B4 10ᵒ45’25,8”N 106ᵒ47’38,5”E 10ᵒ45’22,1”N 106ᵒ47’45,0”E
B5 10ᵒ45’24,0”N 106ᵒ47’39,3”E 10ᵒ45’20,3”N 106ᵒ47’45,8”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 9,75m trở lên.
  1. Khu nước bến phao BP6, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B7 10ᵒ45’22,9”N 106ᵒ47’32,1”E 10ᵒ45’19,2”N 106ᵒ47’38,5”E
B8 10ᵒ45’26,8”N 106ᵒ47’30,3”E 10ᵒ45’23,1”N 106ᵒ47’36,8”E
B11 10ᵒ45’29,9”N 106ᵒ47’36,6”E 10ᵒ45’26,3”N 106ᵒ47’43,1”E
B12 10ᵒ45’25,8”N 106ᵒ47’38,5”E 10ᵒ45’22,1”N 106ᵒ47’45,0”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 10,93m trở lên.
  1. Khu nước ra luồng bến phao neo BP6, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B8 10ᵒ45’27,3”N 106ᵒ47’43,2”E 10ᵒ45’23,6”N 106ᵒ47’49,7”E
B9 10ᵒ45’31,9”N 106ᵒ47’40,4”E 10ᵒ45’28,2”N 106ᵒ47’46,9”E
B10 10ᵒ45’35,7”N 106ᵒ47’48,1”E 10ᵒ45’32,0”N 106ᵒ47’54,5”E
B11 10ᵒ45’31,6”N 106ᵒ47’50,6”E 10ᵒ45’28,0”N 106ᵒ47’57,0”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 10,79m trở lên.
  1. Khu nước bến phao BP7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B13 10ᵒ45’30,1”N 106ᵒ47’57,4”E 10ᵒ45’26,4”N 106ᵒ48’03,9”E
B14 10ᵒ45’32,2”N 106ᵒ47’55,4”E 10ᵒ45’28,5”N 106ᵒ48’01,8”E
B17 10ᵒ45’38,5”N 106ᵒ48’02,0”E 10ᵒ45’34,8”N 106ᵒ48’08,5”E
B18 10ᵒ45’36,4”N 106ᵒ48’04,1”E 10ᵒ45’32,7”N 106ᵒ48’10,5”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 11,88m trở lên.
  1. Khu nước ra luồng bến phao neo BP7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B14 10ᵒ45’32,2”N 106ᵒ47’55,4”E 10ᵒ45’28,5”N 106ᵒ48’01,8”E
B15 10ᵒ45’37,0”N 106ᵒ47’50,7”E 10ᵒ45’33,3”N 106ᵒ47’57,2”E
B16 10ᵒ45’41,3”N 106ᵒ47’59,2”E 10ᵒ45’37,6”N 106ᵒ48’05,7”E
B17 10ᵒ45’38,5”N 106ᵒ48’02,0”E 10ᵒ45’34,8”N 106ᵒ48’08,5”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 12,78m trở lên.

          Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ KSĐH-01÷ KSĐH-02 tỷ lệ 1/1.000 do Công ty CP Đầu tư và Tư vấn thiết kế Số Một đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2020.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với của Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn(1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www,vms-south,vn;

– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHBính.

         KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến tàu 30.000DWT (bến B5) tại Bến cảng Gò Dầu B

Về thông số kỹ thuật độ sâu đoạn cạn luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề, đoạn từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “12”+1500m

Về việc hoàn thành trục vớt và di dời sà lan SG 7190 và sà lan SG 7191 bị chìm trên luồng hàng hải Soài Rạp

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước cầu cảng 3.000DWT và bến sà lan 1.000DWT – Cảng Mỹ Tho

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải