Chủ nhật, 15/09/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn tại số 02 Đào Trí, phường Phú Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 261/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 15 tháng 11 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn tại số 02 Đào Trí, phường Phú Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

HCM – 43 – 2023

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Căn cứ Đơn đề nghị số 11/DATB/SSMI2023 ngày 10/11/2023 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn về việc Công bố thông báo hàng hải khu nước cầu cảng 20.000DWT, trụ tựa và bến phao BP3 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn tại số 02 Đào Trí, phường Phú Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3 như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 10°43’34,54″N 106°44’44,24″E 10°43’30,88″N 106°44’50,67″E
B 10°43’35,44″N 106°44’44,61″E 10°43’31,78″N 106°44’51,04″E
C 10°43’34,91″N 106°44’45,99″E 10°43’31,24″N 106°44’52,42″E
D 10°43’29,77″N 106°44’43,96″E 10°43’26,11″N 106°44’50,39″E
E 10°43’30,30″N 106°44’42,58″E 10°43’26,63″N 106°44’49,01″E
F 10°43’31,52″N 106°44’43,05″E 10°43’27,85″N 106°44’49,48″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 0,71 m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước Trụ tựa KV1 – Cảng Shipmarin, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
G 10°43’35,02″N 106°44’48,70″E 10°43’31,35″N 106°44’55,13″E
H 10°43’34,71″N 106°44’50,33″E 10°43’31,04″N 106°44’56,76″E
I 10°43’29,74″N 106°44’49,34″E 10°43’26,07″N 106°44’55,77″E
K 10°43’30,05″N 106°44’47,73″E 10°43’26,38″N 106°44’54,16″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 8,3 m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước Trụ tựa KV2 – Cảng Shipmarin, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M 10°43’35,36″N 106°44’46,94″E 10°43’31,70″N 106°44’53,37″E
N 10°43’35,15″N 106°44’48,06″E 10°43’31,48″N 106°44’54,49″E
O 10°43’30,17″N 106°44’47,11″E 10°43’26,50″N 106°44’53,54″E
P 10°43’30,40″N 106°44’45,95″E 10°43’26,73″N 106°44’52,38″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 5,36 m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước neo đậu bến phao BP3 – Cảng Shipmarin, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BP1 10°43’38,26″N 106°45’34,91″E 10°43’34,59″N 106°45’41,33″E
BP2 10°43’37,10″N 106°45’36,50″E 10°43’33,43″N 106°45’42,93″E
BP3 10°43’30,57″N 106°45’31,65″E 10°43’26,90″N 106°45’38,08″E
BP4 10°43’31,72″N 106°45’30,06″E 10°43’28,05″N 106°45’36,49″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 4,72 m trở lên.

        Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu SMR-CC/TT và SMR-BP3 tỷ lệ 1/500 do Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Phúc Anh đo đạc hoàn thành tháng 11/2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn(1) ./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Tp.Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu HH KV I;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV TT Điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www,vms-south,vn;

– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHHòa.

         KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng K15 và các bến phao BP3, B27A, B27B – Cảng Bến Nghé tại phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Độ sâu khu nước trước bến cảng PVC-MS

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, đoạn luồng từ phao số “0” đến phao số “16”

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “X1”, “X2”, giới hạn vùng nước thi công cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1, tỉnh Bình Thuận

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề