Thứ sáu, 19/04/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước cầu cảng và vũng quay tàu dự án kho cảng xăng dầu K662-bến cảng xuất nhập xăng dầu

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước cầu cảng và vũng quay tàu dự án kho cảng xăng dầu K662-bến cảng xuất nhập xăng dầu

KHA – 14 – 2016

Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa.

Căn cứ văn bản số 991/CT-DA, ngày 19/12/2016 của Công ty TNHH MTV Tổng công ty Xăng dầu Quân đội về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước cầu cảng và vũng quay tàu dự án kho cảng xăng dầu K662-bến cảng xuất nhập xăng dầu,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khu nước đậu tàu 10.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
KN01 1105352,3” N 10900827,6” E 1105348,5” N 109008’34,1” E
KN14 1105352,3” N 10900825,1” E 1105348,6” N 10900831,5” E
KN13 1105345,7” N 10900825,0” E 1105342,0” N 10900831,5” E
KN02 1105346,8” N 10900827,5” E 1105343,1” N 10900834,0” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,8m.

  1. Trong phạm khu nước đậu tàu 3.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
KN03 1105346,8” N 109008’28,8” E 1105343,1” N 10900835,2” E
KN04 1105352,0” N 10900828,8” E 1105348,3” N 10900835,2” E
KN05 1105352,0” N 10900830,5” E 1105348,3” N 10900836,9” E
KN06 1105348,8” N 10900830,5” E 1105345,0” N 10900836,9” E

- Tồn tại các điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
5,9 1105351,1” N 10900830,3” E 1105347,4” N 10900836,7” E
5,9 1105351,1” N 10900830,4” E 1105347,4” N 10900836,9” E
6,0 1105348,6” N 10900828,9” E 1105344,8” N 10900835,4” E

- Ngoài những điểm cạn nêu trên độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,2m.

  1. Trong phạm khu nước tiếp giáp với khu nước đậu tàu 10.000DWT, 3.000DWT và tuyến luồng vào cảng xăng dầu Ba Ngòi được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
KN08 1105337,1” N 109008’32,9” E 1105333,4” N 10900839,4” E
KN07 1105344,3” N 10900833,0” E 1105340,6” N 10900839,4” E
KN06 11053’48,8” N 10900830,5” E 1105345,0” N 10900836,9” E
KN03 1105346,8” N 10900828,8” E 1105343,1” N 10900835,2” E
KN02 1105346,8” N 10900827,5” E 1105343,1” N 10900834,0” E
KN13 1105345,7” N 10900825,0” E 1105342,0” N 10900831,5” E
KN12 1105343,7” N 10900824,3” E 1105340,0” N 10900830,8” E
KN11 1105341,1” N 10900824,3” E 11053’37,4” N 10900830,8” E
KN10 1105339,1” N 10900825,7” E 1105335,3” N 10900832,2” E
KN09 1105335,9” N 10900828,8” E 1105332,2” N 10900835,3” E

- Tồn tại các điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
6,4 1105346,9” N 10900829,0” E 1105343,2” N 10900835,5” E
6,0 1105346,6” N 10900829,7” E 1105342,9” N 10900836,1” E
5,2 1105348,6” N 10900830,4” E 1105344,8” N 10900836,9” E
5,9 1105347,9” N 10900830,2” E 1105344,2” N 10900836,6” E
4,5 1105347,9” N 10900830,4” E 1105344,2” N 10900836,8” E
5,6 1105347,9” N 10900830,5” E 1105344,2” N 10900837,0” E
5,2 1105347,2” N 10900830,6” E 1105343,5” N 10900837,0” E
4,6 1105347,2” N 10900830,7” E 1105343,5” N 10900837,2” E
6,3 1105347,2” N 10900831,1” E 1105343,5” N 10900837,5” E
6,3 1105347,2” N 10900831,2” E 1105343,5” N 10900837,7” E
6,1 1105346,6” N 10900830,5” E 1105342,9” N 10900837,0” E
5,4 1105346,6” N 10900830,7” E 1105342,9” N 10900837,1” E
5,4 1105346,6” N 10900830,8” E 1105342,9” N 10900837,3” E
5,1 1105346,6” N 10900831,0” E 1105342,9” N 10900837,4” E
4,8 1105346,6” N 10900831,2” E 1105342,9” N 10900837,6” E
5,0 1105346,6” N 10900831,3” E 1105342,9” N 10900837,8” E
4,9 1105346,6” N 10900831,5” E 1105342,9” N 10900837,9” E
5,0 1105346,6” N 10900831,7” E 1105342,9” N 10900838,1” E
6,2 1105345,9” N 10900831,6” E 1105342,2” N 10900838,0” E
6,1 1105346,0” N 10900831,7” E 1105342,2” N 10900838,2” E
6,0 1105346,0” N 10900831,9” E 1105342,3” N 10900838,3” E
5,0 1105345,3” N 10900832,1” E 1105341,6” N 10900838,5” E
5,0 1105345,3” N 10900832,3” E 1105341,6” N 10900838,7” E
6,4 1105344,6” N 10900832,4” E 1105340,9” N 10900838,8” E
5,4 1105344,7” N 10900832,5” E 1105340,9” N 10900839,0” E
5,5 1105344,7” N 10900832,7” E 1105340,9” N 10900839,2” E
6,0 1105340,8” N 10900832,9” E 1105337,0” N 10900839,3” E
6,4 1105340,2” N 10900832,4” E 1105336,5” N 10900838,9” E
6,1 1105340,2” N 10900832,6” E 1105336,5” N 10900839,0” E
5,9 1105340,2” N 10900832,8” E 1105336,4” N 10900839,2” E
6,3 1105337,5” N 10900829,1” E 1105333,8” N 10900835,5” E
6,3 1105338,1” N 10900827,8” E 1105334,3” N 10900834,3” E
5,6 1105343,4” N 10900824,4” E 1105339,7” N 10900830,9” E
5,6 1105344,0” N 10900824,5” E 1105340,3” N 10900831,0” E
6,0 1105345,3” N 10900825,0” E 1105341,6” N 10900831,5” E

- Ngoài những điểm cạn nêu trên độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.

  1. Phạm vi khảo sát khu nước quay tàu giới hạn bởi đường tròn có bán kính 130m, tâm tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS – 84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
VQ1 1105342,4” N 109008’28,7” E 1105338,7” N 10900835,1” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,8m.

5. Trong phạm vi khảo sát rà quét khu nước cầu cảng và vũng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không có chướng ngại vật nguy hiểm.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến xây dựng thuộc dự án Tổ hợp Hóa dầu miền Nam Việt Nam

Thay đổi đặc tính ánh sáng Đèn biển Mũi Dinh

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng số “0”, “1”, “2”, “3”, “4”, “6” luồng hàng hải chuyên dùng vào Bến cảng Hòn Khói

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo thuộc cảng xăng dầu Bình Định

Về độ sâu khu nước trước bến và vũng quay tàu 5000DWT tại phường Trà An, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.