BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 252/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến Sà lan 1.500DWT, 2.500DWT và phân đoạn 15 – Cảng PTSC Phú Mỹ
VTU – 64 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 1218/PM-KTKH ngày 20/10/2020 của Công ty CP cảng dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ về việc đề nghị công bố thông báo hàng khu nước trước Bến Sà lan 1.500DWT, 2.500DWT và phân đoạn 15 – Cảng PTSC Phú Mỹ và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến Sà lan 1.500DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10034’59,1” N | 107001’40,9” E | 10034’55,4” N | 107001’47,3” E |
A2 | 10035’01,1” N | 107001’41,4” E | 10034’57,4” N | 107001’47,9” E |
A3 | 10035’02,3” N | 107001’37,3” E | 10034’58,6” N | 107001’43,8” E |
KN2 | 10035’01,5” N | 107001’36,0” E | 10034’57,9” N | 107001’42,4” E |
KN3 | 10035’00,4” N | 107001’40,1” E | 10034’56,7” N | 107001’46,6” E |
KN4 | 10034’59,6” N | 107001’39,9” E | 10034’55,9” N | 107001’46,3” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,0m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến Sà lan 2.500DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A5’ | 10035’00,5” N | 107001’36,0” E | 10034’56,9” N | 107001’42,5” E |
A6’ | 10035’01,8” N | 107001’36,3” E | 10034’58,1” N | 107001’42,7” E |
A7’ | 10035’00,5” N | 107001’40,7” E | 10034’56,8” N | 107001’47,2” E |
A8’ | 10034’59,3” N | 107001’40,4” E | 10034’55,6” N | 107001’46,8” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,1m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến phân đoạn 15 – Phía hạ lưu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A17 | 10035’02,0” N | 107001’37,7” E | 10034’58,4” N | 107001’44,1” E |
A18 | 10035’01,2” N | 107001’37,1” E | 10034’57,6” N | 107001’43,5” E |
A19 | 10035’03,5” N | 107001’34,0” E | 10034’59,8” N | 107001’40,5” E |
A20 | 10035’03,7” N | 107001’35,4” E | 10034’60,0” N | 107001’41,9” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,1m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến phân đoạn 15 – Phía thượng lưu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A21 | 10035’03,9” N | 107001’35,9” E | 10035’00,2” N | 107001’42,3” E |
A22 | 10035’04,9” N | 107001’35,3” E | 10035’01,2” N | 107001’41,8” E |
A23 | 10035’04,3” N | 107001’37,4” E | 10035’00,6” N | 107001’43,9” E |
A24 | 10035’03,5” N | 107001’37,2” E | 10034’59,8” N | 107001’43,6” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,2m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ BVXL tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu từ BVRQ tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 10 năm 2020.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty CP cảng dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, HTQT&QLHT, KT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |