Thứ ba, 16/04/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 5.000 DWT và Bến sà lan – Bến cảng Vĩnh Long của Công ty cổ phần Cảng Vĩnh Long

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 150/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 02 tháng 6 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 5.000 DWT và Bến sà lan – Bến cảng Vĩnh Long của Công ty cổ phần Cảng Vĩnh Long

VLO – 01 – 2021

Vùng biển: Tỉnh Vĩnh Long.

Tên luồng:  Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu.

Căn cứ Đơn đề nghị số 10/CV-VL ngày 16/5/2021 của Công ty cổ phần Cảng Vĩnh Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 5.000 DWT và Bến sà lan – Bến cảng Vĩnh Long và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng 5.000 DWT- Bến cảng Vĩnh Long, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
C 10015’42,0″ N 105057’09,0″ E 10015’38,4″ N 105057’15,4″ E
D 10015’38,1″ N 105057’08,6″ E 10015’34,5″ N 105057’15,0″ E
E 10015’38,3″ N 105057’06,4″ E 10015’34,7″ N 105057’12,9″ E
G 10015’38,6″ N 105057’03,8″ E 10015’35,0″ N 105057’10,2″ E
H 10015’42,5″ N 105057’04,2″ E 10015’38,8″ N 105057’10,6″ E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,9 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến sà lan- Bến cảng Vĩnh Long, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A 10015’38,4″ N 105057’00,9″ E 10015’34,8″ N 105057’07,4″ E
B 10015’42,8″ N 105057’01,4″ E 10015’39,1″ N 105057’07,8″ E
H 10015’42,5″ N 105057’04,2″ E 10015’38,8″ N 105057’10,6″ E
G 10015’38,6″ N 105057’03,8″ E 10015’35,0″ N 105057’10,2″ E
F 10015’38,1″ N 105057’03,7″ E 10015’34,5″ N 105057’10,2″ E

- Độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,1 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu CVL-4.21 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu CVLRQ-4.21 tỷ lệ 1/500 do Công ty cổ phần Thương mại, Đầu tư và Xây dựng Văn Lang đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2021.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Cảng Vĩnh Long (1)./.

Nơi nhận:                                          

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu của khu nước bến Cảng Xi Măng FiCO – Trạm nghiền Hiệp Phước

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Soài Rạp

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các phao báo hiệu hàng hải số “28” luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về việc thi công nạo vét luồng Soài Rạp giai đoạn 2

Thiết lập mới hệ thống báo hiệu hàng hải cho luồng chuyên dùng, cảng nhà máy trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh