Thứ năm, 20/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu số 2 và cầu cảng hàng rời cảng Tân Cảng Giao Long

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 113/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 24 tháng 5 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu số 2 và cầu cảng hàng rời cảng Tân Cảng Giao Long

BTE – 01 – 2024.

Vùng biển: Tỉnh Bến Tre.

Tên luồng: Luồng hàng hải Sông Tiền.

Căn cứ Đơn đề nghị số 005/ĐĐN/TCGL-2024 ngày 17/5/2024 của Công ty Cổ phần Tân Cảng Giao Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu khu nước trước cầu số 2 và cầu cảng hàng rời cảng Tân Cảng Giao Long.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu số 2 và cầu cảng hàng rời cảng Tân Cảng Giao Long như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng hàng rời được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10˚18’44,7″N 106˚25’34,4″E 10˚18’41,1″N 106˚25’40,8″E
A2 10˚18’42,8″N 106˚25’37,5″E 10˚18’39,2″N 106˚25’43,9″E
K-6’ 10°18’44,3”N 106°25’38,4”E 10°18’40,6”N 106°25’44,8”E
K-6 10°18’46,2”N 106°25’35,3”E 10°18’42,5”N 106°25’41,7”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,3 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A2 10˚18’42,8″N 106˚25’37,5″E 10˚18’39,2″N 106˚25’43,9″E
A3 10˚18’41,8″N 106˚25’39,2″E 10˚18’38,2″N 106˚25’45,6″E
K-2’ 10°18’43,3”N 106°25’40,0”E 10°18’39,6”N 106°25’46,5”E
K-6’ 10°18’44,3”N 106°25’38,4”E 10°18’40,6”N 106°25’44,8”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,0 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Tân Cảng Giao Long (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu TCGL_2405 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA_TCGL_2405, tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Thành phố HCM;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực I;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng;

– Công ty TNHH Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các phao báo hiệu hàng hải số “1”, “3” luồng hàng hải Định An – Sông Hậu

Về việc hoàn thành trục vớt phương tiện Thái Bình Dương 05 và hàng hóa bị chìm trên vùng biển Mũi Né, tỉnh Bình Thuận

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Sông Dinh

Về việc tạm ngừng hoạt động Đăng tiêu số “38” Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước các cầu cảng – Tổng kho xăng dầu Nhà Bè của Công ty xăng dầu Khu Vực II – TNHH Một Thành Viên