BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 135 /TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật đoạn luồng hàng hải Cái Mép – Thị Vải (từ thượng lưu bến SITV đến bến cảng khởi động Phước An) thuộc Gói thầu CM-XL02 – Dự án ĐTXD công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải
VTU – 23 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vùng Tàu
Căn cứ Đơn đề nghị số 486/BQLDAHH-ĐHDA5 ngày 07/6/2024 của Ban Quản lý dự án Hàng hải về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu đoạn luồng hàng hải Cái Mép – Thị Vải thuộc Gói thầu CM-XL02 – Dự án ĐTXD công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật đoạn luồng hàng hải Cái Mép – Thị Vải (đoạn từ thượng lưu bến SITV đến bến cảng khởi động Phước An) thuộc Gói thầu CM-XL02 – Dự án ĐTXD công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải như sau:
- Trong phạm vi thiết kế đáy luồng hàng hải rộng 140 m, chiều dài đoạn luồng 3,5 km, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Phạm vi đoạn luồng xác định bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10˚36’08,85″N | 107˚01’09,05″E | 10˚36’05,17″N | 107˚01’15,47″E |
BP45 | 10˚36’24,39″N | 107˚01’01,92″E | 10˚36’20,71″N | 107˚01’08,34″E |
BP46 | 10˚36’31,94″N | 107˚00’53,52″E | 10˚36’28,26″N | 107˚00’59,94″E |
BP47 | 10˚36’34,64″N | 107˚00’47,82″E | 10˚36’30,97″N | 107˚00’54,24″E |
A3 | 10˚36’40,43″N | 107˚00’41,00″E | 10˚36’36,76″N | 107˚00’47,43″E |
BP48 | 10˚36’44,16″N | 107˚00’35,66″E | 10˚36’40,49″N | 107˚00’42,08″E |
BP49 | 10˚37’10,37″N | 106˚59’58,15″E | 10˚37’06,70″N | 107˚00’04,57″E |
BP50 | 10˚37’26,01″N | 106˚59’45,37″E | 10˚37’22,34″N | 106˚59’51,79″E |
BT44 | 10˚37’23,18″N | 106˚59’41,77″E | 10˚37’19,50″N | 106˚59’48,20″E |
BT43 | 10˚37’07,02″N | 106˚59’54,97″E | 10˚37’03,34″N | 107˚00’01,39″E |
BT42 | 10˚36’39,16″N | 107˚00’34,84″E | 10˚36’35,49″N | 107˚00’41,26″E |
BT41 | 10˚36’36,83″N | 107˚00’38,17″E | 10˚36’33,16″N | 107˚00’44,59″E |
BT40 | 10˚36’29,65″N | 107˚00’46,62″E | 10˚36’25,98″N | 107˚00’53,05″E |
BT39 | 10˚36’26,50″N | 107˚00’48,80″E | 10˚36’22,83″N | 107˚00’55,23″E |
BT38 | 10˚36’19,99″N | 107˚00’55,99″E | 10˚36’16,31″N | 107˚01’02,41″E |
A2 | 10˚36’05,89″N | 107˚01’02,46″E | 10˚36’02,22″N | 107˚01’08,88″E |
- Độ sâu đạt 11,60 m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Ban Quản lý dự án Hàng hải (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ NTHTPA – 01 đến NTHTPA – 03, số liệu rà quét căn cứ bình đồ ký hiệu từ NTRQPA – 01 đến NTRQPA – 03, tỷ lệ 1/2.000 được cung cấp bởi Ban Quản lý dự án Hàng hải kèm theo đơn đề nghị số 486/BQLDAHH-ĐHDA5 ngày 07/6/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV TTĐT Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT; – Lưu: VT-VP, P. ATHHToàn. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |