BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 137/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng nhập 15.000 DWT và cảng xuất 500 DWT của Trạm nghiền xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh
HCM – 21 – 2024
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp
Căn cứ Đơn đề nghị số 29/CV/TLCC/2024/CN nhận ngày 11/6/2024 của Chi nhánh Công ty CP xi măng Thăng Long về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cảng nhập 15.000DWT và cảng xuất 500DWT của Trạm nghiền xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng nhập 15.000DWT và cảng xuất 500DWT của Trạm nghiền xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng nhập 15.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
CN01 | 10039’13,32”N | 106044’19,63”E | 10039’09,62”N | 106044’26,13”E |
CN02 | 10039’13,41”N | 106044’21,61”E | 10039’09,71”N | 106044’28,11”E |
CN03 | 10039’20,84”N | 106044’16,95”E | 10039’17,14”N | 106044’23,45”E |
CN04 | 10039’19,01”N | 106044’16,06”E | 10039’15,31”N | 106044’22,56”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,13 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng xuất 500 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
SL01 | 10039’12,88”N | 106044’17,16”E | 10039’09,18”N | 106044’23,66”E |
SL02 | 10039’13,23”N | 106044’17,71”E | 10039’09,53”N | 106044’24,21”E |
SL03 | 10039’16,40”N | 106044’15,71”E | 10039’12,70”N | 106044’22,21”E |
SL04 | 10039’16,06”N | 106044’15,15”E | 10039’12,36”N | 106044’21,65”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,11 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Chi nhánh Công ty CP xi măng Thăng Long ([1]).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu TL_05.2024_1 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Chi nhánh Công ty CP xi măng Thăng Long kèm theo đơn đề nghị 29/CV/TLCC/2024/CN nhận ngày 11/6/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng; – Cty TNHH MTV TT Điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT; – Lưu VT-VP, P.ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |
(1) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.