Thứ năm, 20/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng POSCO Yamato Vina của Công ty Cổ phần Thép Posco Yamato Vina

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 20/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 01 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng POSCO Yamato Vina  của Công ty Cổ phần Thép Posco Yamato Vina

VTU – 05 – 2023

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ Đơn đề nghị số 013/PYV-TG  ngày 13/01/2023 của Công ty Cổ phần Thép PoscoYamato Vina về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Posco Yamato Vina của Công ty Cổ phần Thép Posco Yamato Vina.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Posco Yamato Vina của Công ty Cổ phần Thép Posco Yamato Vina như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực số 1 – khu nước trước cảng Posco Yamato Vina được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10°33’29,6”N 107°00’42,2”E 10°33’25,9”N 107°00’48,7”E
A2 10°33’38,0”N 107°00’46,3”E 10°33’34,3”N 107°00’52,7”E
A3 10°33’42,3”N 107°00’44,7”E 10°33’38,6”N 107°00’51,2”E
A7 10°33’28,0”N 107°00’37,8”E 10°33’24,3”N 107°00’44,3”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,15 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu vực số 2 – khu nước trước cảng Posco Yamato Vina được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A3 10°33’42,3”N 107°00’44,7”E 10°33’38,6”N 107°00’51,2”E
A4 10°33’45,6”N 107°00’43,5”E 10°33’41,9”N 107°00’50,0”E
A5 10°33’37,2”N 107°00’37,8”E 10°33’33,6”N 107°00’44,2”E
A6 10°33’27,5”N 107°00’36,3”E 10°33’23,8”N 107°00’42,7”E
A7 10°33’28,0”N 107°00’37,8”E 10°33’24,3”N 107°00’44,3”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,68 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu BPA20230103.TC5.H0.V1.DH, tỷ lệ 1/1000 do Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế cảng – kỹ thuật biển (Portcoast) đo đạc hoàn thành tháng 01 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Thép Posco Yamato Vina (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo GMD BP17 (PL02), BP21 (PL03), BP22 (PL04) và BP23 (PL05)

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng Calofic

Độ sâu khu nước bến phao neo BP-SR6A, luồng hàng hải Soài Rạp

Thiết lập mới 03 báo hiệu hàng hải AIS “ảo” báo hiệu vị trí cửa nhận, xả nước làm mát Nhà máy điện Nhơn Trạch 3&4

Về thông số kỹ thuật độ sâu đoạn cạn luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề, đoạn từ thượng lưu phao báo hiệu hàng hải số “0” đến thượng lưu phao báo hiệu hàng hải số “12”+1500m