THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật Luồng tàu ra vào và Khu nước trước bến 3.000DWT Cảng tạm Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, tỉnh Bình Thuận.
BTN – 05 – 2015
Vùng biển: tỉnh Bình Thuận.
Căn cứ Báo cáo kết quả Khảo sát địa hình số 304/BC-XNKSHHMN, ngày 27/3/2015 kèm theo bộ bình đồ tỷ lệ 1/500, ký hiệu từ ND-VT_1503_01 đến ND-VT_1503_03 và sơ đồ rà tìm chướng ngại vật tỷ lệ 1/2.000, ký hiệu RQ.VT_1503 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam hoàn thành tháng 3/2015 và các tài liệu kèm theo;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của Luồng tàu ra vào và Khu nước trước bến 3.000DWT Cảng tạm Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, tỉnh Bình Thuận như sau:
1- Trong phạm vi Luồng tàu ra vào bến 3.000DWT Cảng tạm Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 có chiều dài khoảng 870mét, bề rộng khoảng 30mét, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS – 84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
L1 |
11018’28″2 N |
108047’41″2 E |
11018’24″5 N |
108047’47″7 E |
L2 |
11018’28″4 N |
108047’42″2 E |
11018’24″7 N |
108047’48″7 E |
L3 |
11018’00″7 N |
108047’48″1 E |
11017’57″0 N |
108047’54″6 E |
L4 |
11018’00″5 N |
108047’47″2 E |
11017’56″8 N |
108047’53″7 E |
Điểm có độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” là 3,2 mét, cách mặt cầu bến của Cảng khoảng 70 mét về phía biển, tại vị trí có tọa độ:
Điểm độ sâu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS – 84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
3,2 mét |
11018’27″6 N |
108047’41″9 E |
11018’23″9 N |
108047’48″4 E |
2- Trong phạm vi Khu nước trước bến 3.000DWT Cảng tạm Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS – 84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
A1 |
11018’28″9 N |
108047’40″2 E |
11018’25″2 N |
108047’46″7 E |
A2 |
11018’28″0 N |
108047’40″4 E |
11018’24″3 N |
108047’46″9 E |
A3 |
11018’28″5 N |
108047’43″0 E |
11018’24″8 N |
108047’49″5 E |
A4 |
11018’29″5 N |
108047’42″8 E |
11018’25″8 N |
108047’49″3 E |
A5 |
11018’29″9 N |
108047’42″1 E |
11018’26″2 N |
108047’48″6 E |
A6 |
11018’29″6 N |
108047’40″7 E |
11018’25″9 N |
108047’47″2 E |
Điểm có độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” là 2,8 mét, nằm ở giữa và cách mặt cầu bến của Cảng khoảng 5 mét về phía biển, tại vị trí có tọa độ:
Điểm độ sâu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS – 84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
2,8 mét |
11018’29″7 N |
108047’41″3 E |
11018’26″0 N |
108047’47″8 E |
3- Chướng ngại vật:
Trong phạm vi khảo sát, rà tìm chướng ngại vật trên Luồng tàu ra vào bến 3.000DWT Cảng tạm Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 phát hiện bãi đá ngầm kéo dài khoảng 40 mét tại đoạn giữa luồng, cách mặt cầu bến của Cảng khoảng 350 mét về phía biển, điểm có độ sâu nhỏ nhất là 3,3 mét, tại vị trí có tọa độ:
Điểm độ sâu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS – 84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
3,3 mét |
11018’18″8 N |
108047’44″1 E |
11018’15″1 N |
108047’50″6 E |
Ngoài khu vực trên, không phát hiện chướng ngại vật nào khác.