Thứ sáu, 26/04/2024

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 Số:  43/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 07 tháng 3 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thông số kỹ thuật tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý

BTN – 07 – 2022

Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận

Tên luồng: Luồng hàng hải Phú Quý

Căn cứ Đơn đề nghị số 176/ĐHDA-BQLDA ngày 03/3/2022 của Ban QLDA DTXD CTGT Bình Thuận về việc công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu LTPQ_2202_01 và LTPQ_2202_02, tỷ lệ 1/500; sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu: RA_LTPQ_2202, tỷ lệ 1/1.000 hoàn thành tháng 3/2022; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 155/BC-XNKSHHMN cùng các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi thiết kế đáy luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý có chiều dài khoảng 553 m, rộng 50 m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải:

  1. Tim tuyến luồng được xác định bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
T1 10029’46,93”N 108057’05,65”E 10029’43,22”N 108057’12,07”E
T2 10029’55,38”N 108057’01,56”E 10029’51,66”N 108057’07,99”E
T3 10029’59,39”N 108056’58,29”E 10029’55,69”N 108057’04,71”E
T4 10030’02,27”N 108056’56,65”E 10029’58,56”N 108057’03,08”E
  1. Biên luồng được xác định bởi các điểm có tọa độ sau:
    • Biên phải luồng:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BP1 10029’47,28”N 108057’06,39”E 10029’43,57”N 108057’12,82”E
BP2 10029’55,81”N 108057’02,26”E 10029’52,10”N 108057’08,69”E
BP3 10029’59,84”N 108056’58,99”E 10029’56,13”N 108057’05,41”E
BP4 10030’01,91”N 108056’57,57”E 10029’58,20”N 108057’03,99”E
  • Biên trái luồng:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BT1 10029’46,58”N 108057’04,91”E 10029’42,87”N 108057’11,33”E
BT2 10029’54,94”N 108057’00,86”E 10029’51,23”N 108057’07,29”E
BT3 10029’58,96”N 108056’57,59”E 10029’55,24”N 108057’04,02”E
BT4 10030’02,63”N 108056’55,73”E 10029’58,92”N 108057’02,16”E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,0 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện hành hải trên tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Ban QLDA DTXD CTGT Bình Thuận ([1])./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công

([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.


Những thông báo khác

Về khu vực thi công công trình nạo vét duy tu khu nước trước Bến cảng Quốc tế Cái Mép

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các phao báo hiệu hàng hải số “4”, “6”, “6A”, “8” luồng hàng hải Định An – Cần Thơ

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng kho xăng dầu Đông Xuyên

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước bến cầu cảng SITV

Về thông số kỹ thuật phạm vi độ sâu khu nước trước cảng dầu Nhà Máy điện Phú Mỹ 2.1