BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 43/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 07 tháng 3 năm 2022
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Thông số kỹ thuật tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý
BTN – 07 – 2022
Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận
Tên luồng: Luồng hàng hải Phú Quý
Căn cứ Đơn đề nghị số 176/ĐHDA-BQLDA ngày 03/3/2022 của Ban QLDA DTXD CTGT Bình Thuận về việc công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu LTPQ_2202_01 và LTPQ_2202_02, tỷ lệ 1/500; sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu: RA_LTPQ_2202, tỷ lệ 1/1.000 hoàn thành tháng 3/2022; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 155/BC-XNKSHHMN cùng các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi thiết kế đáy luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý có chiều dài khoảng 553 m, rộng 50 m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải:
- Tim tuyến luồng được xác định bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
T1 | 10029’46,93”N | 108057’05,65”E | 10029’43,22”N | 108057’12,07”E |
T2 | 10029’55,38”N | 108057’01,56”E | 10029’51,66”N | 108057’07,99”E |
T3 | 10029’59,39”N | 108056’58,29”E | 10029’55,69”N | 108057’04,71”E |
T4 | 10030’02,27”N | 108056’56,65”E | 10029’58,56”N | 108057’03,08”E |
- Biên luồng được xác định bởi các điểm có tọa độ sau:
- Biên phải luồng:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
BP1 | 10029’47,28”N | 108057’06,39”E | 10029’43,57”N | 108057’12,82”E |
BP2 | 10029’55,81”N | 108057’02,26”E | 10029’52,10”N | 108057’08,69”E |
BP3 | 10029’59,84”N | 108056’58,99”E | 10029’56,13”N | 108057’05,41”E |
BP4 | 10030’01,91”N | 108056’57,57”E | 10029’58,20”N | 108057’03,99”E |
- Biên trái luồng:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
BT1 | 10029’46,58”N | 108057’04,91”E | 10029’42,87”N | 108057’11,33”E |
BT2 | 10029’54,94”N | 108057’00,86”E | 10029’51,23”N | 108057’07,29”E |
BT3 | 10029’58,96”N | 108056’57,59”E | 10029’55,24”N | 108057’04,02”E |
BT4 | 10030’02,63”N | 108056’55,73”E | 10029’58,92”N | 108057’02,16”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 2,0 m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện hành hải trên tuyến luồng tạm thuộc dự án Cải tạo đê chắn sóng cảng Phú Quý căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Ban QLDA DTXD CTGT Bình Thuận ([1])./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |
([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.