Thứ năm, 02/05/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước cầu cảng Dịch vụ biển tại phường Cát Lái, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

 AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 222/TBHH-TCBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 30 tháng 9 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước cầu cảng Dịch vụ biển tại phường Cát Lái, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

 HCM – 52 – 2022

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai.

Căn cứ Đơn đề nghị số 239/2022/CV-TCO nhận ngày 30/9/2022 của Công ty Cổ phần Dịch vụ biển Tân Cảng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước cầu cảng Dịch vụ biển tại phường Cát Lái, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước cầu cảng Dịch vụ biển tại phường Cát Lái, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
CL2 10˚45’33.14″N 106˚47’27.25″E 10˚45’29.47″N 106˚47’33.68″E
CL3 10˚45’36.21″N 106˚47’27.47″E 10˚45’32.54″N 106˚47’33.90″E
CL4 10˚45’39.40″N 106˚47’34.05″E 10˚45’35.73″N 106˚47’40.48″E
CL5 10˚45’37.67″N 106˚47’36.64″E 10˚45’34.01″N 106˚47’43.07″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 12,60 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ tọa độ VN 2000 Hệ tọa độ WGS 84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
CL1 10˚45’30.62″N 106˚47’27.08″E 10˚45’26.95″N 106˚47’33.51″E
CL2 10˚45’33.14″N 106˚47’27.25″E 10˚45’29.47″N 106˚47’33.68″E
CL5 10˚45’37.67″N 106˚47’36.64″E 10˚45’34.01″N 106˚47’43.07″E
CL6 10˚45’36.39″N 106˚47’38.57″E 10˚45’32.72″N 106˚47’45.00″E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 11,20 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu ĐH_01 tỷ lệ 1/1000 do Liên danh Công ty CP Tư vấn Xây dựng thương mại Hoàng Hà và Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Dịch vụ biển Tân Cảng (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh;

– Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I;

– Cty TNHH MTV Hoa Tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn,

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu Cảng K16 – Cảng Rau Quả của Công ty Cổ phần Cảng Rau Quả

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng số “0”, “1”, “2”, “3”, “4”, “6” luồng hàng hải chuyên dùng vào Bến cảng Hòn Khói

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu vực Cầu cảng SSIC, Cầu tạm nối dài Cầu cảng SSIC, ụ tàu SSIC, đà tàu 6.500DWT và các bến phao TB1, TB2, TB3, TB4 thuộc Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Sài Gòn

Vùng đón trả hoa tiêu mỏ Chim Sáo

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng nhập Clinker trên sông Soài Rạp