Thứ tư, 09/10/2024

Thông báo hàng hải

Về khu vực thi công Nạo vét đoạn luồng từ thượng lưu cảng CMIT đến cảng Phước An thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 265/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 11 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về khu vực thi công Nạo vét đoạn luồng từ thượng lưu cảng CMIT đến cảng Phước An thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép

VTU – 52 – 2023.

Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ Đơn đề nghị số 935/BQLDAHH-ĐHDA5 ngày 16/11/2023 của Ban Quản lý dự án Hàng hải(1) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu vực thi công Nạo vét đoạn luồng từ thượng lưu cảng CMIT đến cảng Phước An thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo khu vực thi công nạo vét đoạn luồng từ thượng lưu cảng CMIT đến cảng Phước An như sau:

  1. Khu vực thi công nạo vét được giới hạn bởi các điểm tọa độ như sau:
Tên điểm Tọa độ VN2000 Tọa độ WGS84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
Biên phải luồng
BP28 10°30’58,74″N 107°00’30,25″E 10°30’55,07″N 107°00’36,67″E
BP29 10°31’35,14″N 107°00’56,60″E 10°31’31,48″N 107°01’03,02″E
BP30 10°32’09,55″N 107°01’32,66″E 10°32’05,88″N 107°01’39,08″E
BP31 10°32’32,94″N 107°01’35,54″E 10°32’29,28″N 107°01’41,97″E
BP32 10°32’50,59″N 107°01’29,48″E 10°32’46,92″N 107°01’35,91″E
BP33 10°32’59,06″N 107°00’57,16″E 10°32’55,39″N 107°01’03,59″E
BP34 10°33’03,73″N 107°00’47,02″E 10°33’00,06″N 107°00’53,45″E
BP35 10°33’08,12″N 107°00’41,41″E 10°33’04,45″N 107°00’47,83″E
BP36 10°33’22,14″N 107°00’35,48″E 10°33’18,47″N 107°00’41,90″E
BP37 10°33’37,24″N 107°00’37,79″E 10°33’33,57″N 107°00’44,22″E
BP38 10°34’15,80″N 107°01’04,30″E 10°34’12,14″N 107°01’10,73″E
BP39 10°34’17,22″N 107°01’07,26″E 10°34’13,55″N 107°01’13,69″E
BP40 10°34’40,73″N 107°01’23,43″E 10°34’37,06″N 107°01’29,86″E
BP41 10°34’49,24″N 107°01’27,31″E 10°34’45,57″N 107°01’33,74″E
BP42 10°34’59,35″N 107°01’30,82″E 10°34’55,69″N 107°01’37,24″E
BP43 10°35’13,79″N 107°01’32,08″E 10°35’10,12″N 107°01’38,51″E
BP44 10°35’21,29″N 107°01’30,85″E 10°35’17,62″N 107°01’37,28″E
BP45 10°36’24,38″N 107°01’01,91″E 10°36’20,71″N 107°01’08,34″E
BP46 10°36’31,93″N 107°00’53,51″E 10°36’28,26″N 107°00’59,94″E
BP47 10°36’34,64″N 107°00’47,81″E 10°36’30,97″N 107°00’54,24″E
BP48 10°36’44,16″N 107°00’35,65″E 10°37’40,49″N 107°00’42,08″E
BP49 10°37’10,37″N 106°59’58,14″E 10°37’06,70″N 107°00’04,57″E
BP50 10°37’26,01″N 106°59’45,36″E 10°37’22,34″N 106°59’51,79″E
Biên trái luồng
BT23 10°31’06,40″N 107°00’21,63″E 10°31’02,73″N 107°00’28,06″E
BT24 10°31’36,78″N 107°00’43,62″E 10°31’33,11″N 107°00’50,05″E
BT25 10°32’12,58″N 107°01’21,14″E 10°32’08,91″N 107°01’27,57″E
BT26 10°32’19,15″N 107°01’24,56″E 10°32’15,48″N 107°01’30,99″E
BT27 10°32’29,54″N 107°01’26,87″E 10°32’25,87″N 107°01’33,30″E
BT28 10°32’39,36″N 107°01’22,54″E 10°32’35,69″N 107°01’28,97″E
BT29 10°32’48,64″N 107°00’49,51″E 10°32’44,98″N 107°00’55,94″E
BT30 10°33’00,78″N 107°00’33,29″E 10°32’57,11″N 107°00’39,72″E
BT31 10°33’22,17″N 107°00’25,59″E 10°33’18,50″N 107°00’32,02″E
BT32 10°33’42,39″N 107°00’28,99″E 10°33’38,72″N 107°00’35,41″E
BT33 10°34’47,34″N 107°01’13,65″E 10°34’43,67″N 107°01’20,08″E
BT34 10°34’52,47″N 107°01’20,78″E 10°34’48,80″N 107°01’27,21″E
BT35 10°35’00,85″N 107°01’23,68″E 10°34’57,18″N 107°01’30,11″E
BT36 10°35’13,52″N 107°01’24,79″E 10°35’09,85″N 107°01’31,22″E
BT37 10°35’19,20″N 107°01’23,86″E 10°35’15,53″N 107°01’30,29″E
BT38 10°36’19,98″N 107°00’55,99″E 10°36’16,31″N 107°01’02,41″E
BT39 10°36’26,50″N 107°00’48,80″E 10°36’22,83″N 107°00’55,23″E
BT40 10°36’29,65″N 107°00’46,62″E 10°37’25,98″N 107°00’53,05″E
BT41 10°36’36,83″N 107°00’38,16″E 10°36’33,16″N 107°59’44,59″E
BT42 10°36’39,16″N 107°00’34,83″E 10°36’35,49″N 107°00’41,26″E
BT43 10°37’07,01″N 106°59’54,96″E 10°37’03,34″N 107°00’01,39″E
BT44 10°37’23,17″N 106°59’41,77″E 10°37’19,50″N 106°59’48,20″E

2. Khu vực nhận chìm vật, chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm tọa độ như sau:

Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
CM1 10°12¢30,00²N 107°07¢33,70²E 10°12¢26,32²N 107°07¢40,12²E
CM2 10°13¢23,83²N 107°07¢34,55²E 10°13¢20,15²N 107°07¢40,97²E
CM3 10°13¢23,83²N 107°08¢33,33²E 10°13¢20,15²N 107°08¢39,75²E
CM4 10°12¢29,79²N 107°08¢33,88²E 10°12¢26,11²N 107°08¢40,29²E

(tọa độ do Ban Quản lý dự án Hàng hải(1) cung cấp)

3.     Thời gian thi công: 239 ngày.

  • Ngày khởi công: 02/11/2023;
  • Ngày hoàn thành dự kiến: 27/6/2024.

4.     Phương tiện thi công: Tàu hút bụng tự hành, máy đào gầu dây, tàu kéo và sà lan vận chuyển.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải, lưu ý giảm tốc độ, tăng cường cảnh giới và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu và lực lượng điều tiết giao thông tại hiện trường để đảm bảo an toàn hàng hải./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P,ATHHHòa.

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo Thiềng Liềng 6/8 của Công ty cổ phần cảng Sài Gòn

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Nha Trang

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Xi măng Nghi Sơn

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu đón trả Hoa tiêu tại Vũng Rô

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “QN-1” giới hạn khu nước cầu cảng Bến số 1 – Cảng Quy Nhơn