BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 265/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực thi công Nạo vét đoạn luồng từ thượng lưu cảng CMIT đến cảng Phước An thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép
VTU – 52 – 2023.
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 935/BQLDAHH-ĐHDA5 ngày 16/11/2023 của Ban Quản lý dự án Hàng hải(1) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu vực thi công Nạo vét đoạn luồng từ thượng lưu cảng CMIT đến cảng Phước An thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo khu vực thi công nạo vét đoạn luồng từ thượng lưu cảng CMIT đến cảng Phước An như sau:
- Khu vực thi công nạo vét được giới hạn bởi các điểm tọa độ như sau:
Tên điểm | Tọa độ VN2000 | Tọa độ WGS84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
Biên phải luồng | ||||
BP28 | 10°30’58,74″N | 107°00’30,25″E | 10°30’55,07″N | 107°00’36,67″E |
BP29 | 10°31’35,14″N | 107°00’56,60″E | 10°31’31,48″N | 107°01’03,02″E |
BP30 | 10°32’09,55″N | 107°01’32,66″E | 10°32’05,88″N | 107°01’39,08″E |
BP31 | 10°32’32,94″N | 107°01’35,54″E | 10°32’29,28″N | 107°01’41,97″E |
BP32 | 10°32’50,59″N | 107°01’29,48″E | 10°32’46,92″N | 107°01’35,91″E |
BP33 | 10°32’59,06″N | 107°00’57,16″E | 10°32’55,39″N | 107°01’03,59″E |
BP34 | 10°33’03,73″N | 107°00’47,02″E | 10°33’00,06″N | 107°00’53,45″E |
BP35 | 10°33’08,12″N | 107°00’41,41″E | 10°33’04,45″N | 107°00’47,83″E |
BP36 | 10°33’22,14″N | 107°00’35,48″E | 10°33’18,47″N | 107°00’41,90″E |
BP37 | 10°33’37,24″N | 107°00’37,79″E | 10°33’33,57″N | 107°00’44,22″E |
BP38 | 10°34’15,80″N | 107°01’04,30″E | 10°34’12,14″N | 107°01’10,73″E |
BP39 | 10°34’17,22″N | 107°01’07,26″E | 10°34’13,55″N | 107°01’13,69″E |
BP40 | 10°34’40,73″N | 107°01’23,43″E | 10°34’37,06″N | 107°01’29,86″E |
BP41 | 10°34’49,24″N | 107°01’27,31″E | 10°34’45,57″N | 107°01’33,74″E |
BP42 | 10°34’59,35″N | 107°01’30,82″E | 10°34’55,69″N | 107°01’37,24″E |
BP43 | 10°35’13,79″N | 107°01’32,08″E | 10°35’10,12″N | 107°01’38,51″E |
BP44 | 10°35’21,29″N | 107°01’30,85″E | 10°35’17,62″N | 107°01’37,28″E |
BP45 | 10°36’24,38″N | 107°01’01,91″E | 10°36’20,71″N | 107°01’08,34″E |
BP46 | 10°36’31,93″N | 107°00’53,51″E | 10°36’28,26″N | 107°00’59,94″E |
BP47 | 10°36’34,64″N | 107°00’47,81″E | 10°36’30,97″N | 107°00’54,24″E |
BP48 | 10°36’44,16″N | 107°00’35,65″E | 10°37’40,49″N | 107°00’42,08″E |
BP49 | 10°37’10,37″N | 106°59’58,14″E | 10°37’06,70″N | 107°00’04,57″E |
BP50 | 10°37’26,01″N | 106°59’45,36″E | 10°37’22,34″N | 106°59’51,79″E |
Biên trái luồng | ||||
BT23 | 10°31’06,40″N | 107°00’21,63″E | 10°31’02,73″N | 107°00’28,06″E |
BT24 | 10°31’36,78″N | 107°00’43,62″E | 10°31’33,11″N | 107°00’50,05″E |
BT25 | 10°32’12,58″N | 107°01’21,14″E | 10°32’08,91″N | 107°01’27,57″E |
BT26 | 10°32’19,15″N | 107°01’24,56″E | 10°32’15,48″N | 107°01’30,99″E |
BT27 | 10°32’29,54″N | 107°01’26,87″E | 10°32’25,87″N | 107°01’33,30″E |
BT28 | 10°32’39,36″N | 107°01’22,54″E | 10°32’35,69″N | 107°01’28,97″E |
BT29 | 10°32’48,64″N | 107°00’49,51″E | 10°32’44,98″N | 107°00’55,94″E |
BT30 | 10°33’00,78″N | 107°00’33,29″E | 10°32’57,11″N | 107°00’39,72″E |
BT31 | 10°33’22,17″N | 107°00’25,59″E | 10°33’18,50″N | 107°00’32,02″E |
BT32 | 10°33’42,39″N | 107°00’28,99″E | 10°33’38,72″N | 107°00’35,41″E |
BT33 | 10°34’47,34″N | 107°01’13,65″E | 10°34’43,67″N | 107°01’20,08″E |
BT34 | 10°34’52,47″N | 107°01’20,78″E | 10°34’48,80″N | 107°01’27,21″E |
BT35 | 10°35’00,85″N | 107°01’23,68″E | 10°34’57,18″N | 107°01’30,11″E |
BT36 | 10°35’13,52″N | 107°01’24,79″E | 10°35’09,85″N | 107°01’31,22″E |
BT37 | 10°35’19,20″N | 107°01’23,86″E | 10°35’15,53″N | 107°01’30,29″E |
BT38 | 10°36’19,98″N | 107°00’55,99″E | 10°36’16,31″N | 107°01’02,41″E |
BT39 | 10°36’26,50″N | 107°00’48,80″E | 10°36’22,83″N | 107°00’55,23″E |
BT40 | 10°36’29,65″N | 107°00’46,62″E | 10°37’25,98″N | 107°00’53,05″E |
BT41 | 10°36’36,83″N | 107°00’38,16″E | 10°36’33,16″N | 107°59’44,59″E |
BT42 | 10°36’39,16″N | 107°00’34,83″E | 10°36’35,49″N | 107°00’41,26″E |
BT43 | 10°37’07,01″N | 106°59’54,96″E | 10°37’03,34″N | 107°00’01,39″E |
BT44 | 10°37’23,17″N | 106°59’41,77″E | 10°37’19,50″N | 106°59’48,20″E |
2. Khu vực nhận chìm vật, chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
CM1 | 10°12¢30,00²N | 107°07¢33,70²E | 10°12¢26,32²N | 107°07¢40,12²E |
CM2 | 10°13¢23,83²N | 107°07¢34,55²E | 10°13¢20,15²N | 107°07¢40,97²E |
CM3 | 10°13¢23,83²N | 107°08¢33,33²E | 10°13¢20,15²N | 107°08¢39,75²E |
CM4 | 10°12¢29,79²N | 107°08¢33,88²E | 10°12¢26,11²N | 107°08¢40,29²E |
(tọa độ do Ban Quản lý dự án Hàng hải(1) cung cấp)
3. Thời gian thi công: 239 ngày.
- Ngày khởi công: 02/11/2023;
- Ngày hoàn thành dự kiến: 27/6/2024.
4. Phương tiện thi công: Tàu hút bụng tự hành, máy đào gầu dây, tàu kéo và sà lan vận chuyển.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải, lưu ý giảm tốc độ, tăng cường cảnh giới và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu và lực lượng điều tiết giao thông tại hiện trường để đảm bảo an toàn hàng hải./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P,ATHHHòa. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |